Đề thi thử trắc nghiệm môn Sử mới nhất kì thi THPT 2017 Đề số 23

  • 1 Đánh giá

Bộ đề thi thử THPT quốc gia môn Sử dưới đây đều là những bộ đề hay, được soạn ra dựa trên cấu trúc đề của Bộ giáo dục và đào tạo. Vì vậy, các bạn học sinh khi luyện đề hoàn toàn yên tâm về chất lượng của đề. Và dưới đây là một ví dụ để chứng minh về điều đó.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017

BÀI THI: MÔN LỊCH SỬ

(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 193?

A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo cách mạng.

B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.

C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.

D. Địa chủ phong kiến cấu kết với Pháp bóc lột thậm tệ nông dân.

Câu 2: Liên Xô là nước đã mở đầu kỉ nguyên

A. chinh phục vụ trụ.

B. chế tạo vũ khí hạt nhân.

C. hòa bình, phát triển.

D. sản xuất than và dầu mỏ.

Câu 3: Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954), chỉ thị "Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp" của Đảng Cộng sản Đông Dương đem đến thắng lợi của chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.

B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.

C. Chiến dịch Tây Bắc năm 1953.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu 4: Cho các sự kiện:

(1) Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.

(2) Đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với đại diện Chính phủ Pháp bản Hiệp định Sơ bộ

(3) Thực dân Pháp cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian từ trước đến sau.

A. 1,2,3. B. 3,2,1. C. 3,1,2. D. 2,1,3.

Câu 5: Tổ chức liên kết kinh chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là

A. Liên hợp quốc (UN).

B. Liên minh châu Âu (EU).

C. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).

D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).

Câu 6: Sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện nào?

A. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995)

B. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999)

C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976)

D. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007)

Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 đối với cách mạng Việt Nam là gì?

A. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân chủ.

B. Thành lập được Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

C. Đưa ra nhiều hình thức đấu tranh mới.

D. Là một cuộc tập dượt, chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.

Câu 8: Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ của trật tự 2 cực Ianta?

A. các nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki năm 1975.

B. Nước Đức tái thống nhất năm 1990.

C. Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh tháng 12-1989.

D. Liên Xô tan rã năm 1991.

Câu 9: Đâu không phải là nguồn gốc của các cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại?

A. Sự vơi cạn nghiêm trọng các nguồn tài nguyên.

B. Xu thế toàn cầu hóa.

C. Tình hình bùng nổ dân số thế giới.

D. Đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.

Câu 10: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa

A. chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào giải phóng dân tộc.

B. chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào dân chủ.

C. chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.

D. chủ nghĩa Mác-Lê nin với tư tưởng Hồ Chí Minh.

Câu 11: Yêu cầu số một của người nông dân Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp và tay sai là

A. ruộng đất.

B. giảm tô, thuế.

C. hòa bình, tự do.

D. độc lập dân tộc.

Câu 12: Để giải quyết nạn đói trước mắt ngay sau Cách mạng tháng Tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã

A. giảm sưu thuế, chia lại ruộng đất công, tăng gia sản xuất.

B. chủ trương tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.

C. kêu gọi nhân dân cả nước "nhường cơm sẻ áo".

D. kêu gọi sự cứu trợ của nhân dân thế giới.

Câu 13: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (1945) ở nước ta là

A. nhờ quá trình tập dượt của quần chúng.

B. nhờ chớp được thời cơ "ngàn năm có một".

C. nhờ sự chuẩn bị đầy đủ của cách mạng.

D. nhờ sự lãnh đạo sáng suốt, tài tình của Đảng ta.

Câu 14: Kẻ thù nguy hiểm nhất của nhân dân ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công là

A. quân Nhật

B. quân Trung hoa Dân quốc.

C. quân Pháp.

D. quân Anh.

Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Mĩ là

A. tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa.

B. tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ La-tinh.

C. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.

D. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới.

Câu 16: Trận đánh mở đầu trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là

A. Cao Bằng.

B. Thất Khê.

C. Đông Khê.

D. Đình Lập.

Câu 17: Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. liên minh chặt chẽ với Mỹ.

B. hướng về các nước châu Á.

C. hướng mạnh về Đông Nam Á.

D. cải thiện quan hệ với Liên Xô.

Câu 18: Tổ chức chính trị "tiền thân" của Đảng Cộng sản Việt Nam là

A. Đảng Thanh niên.

B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.

C. Tâm tâm xã.

D. Việt Nam Quốc dân đảng.

Câu 19: Sự kiện khởi đầu cho Chiến tranh lạnh là

A. sự ra đời tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (4/1949).

B. sự ra đời của kế hoạch Mác san (6/1947).

C. sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế SEV (1/1949).

D. thông điệp của tổng thống Truman (3/1947).

Câu 20: Thắng lợi của chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân dân ta đã giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.

B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.

C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

D. Chiến dịch Hoà Bình năm 1952.

Câu 21: Chủ trương đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu của Đảng Cộng sản Đông Dương được mở đầu từ Hội nghị Ban chấp hành Trung ương

A. tháng 7/1936.

B. tháng 11/1939.

C. tháng 11/1940.

D. tháng 5/1941.

Câu 22: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (đầu năm 1930) đã xác định lực lượng chính của cách mạng Việt Nam là

A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.

B. trung nông, trung tiểu địa chủ, nông dân.

C. nông dân, tư sản dân tộc, địa chủ.

D. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.

Câu 23: Theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, ngày 22/12/1944 đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với ý nghĩa

A. chỉ huấn luyện quân sự.

B. chính trị trọng hơn quân sự.

C. chỉ tuyên truyền chính trị.

D. quân sự trọng hơn chính trị.

Câu 24: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là báo

A. Thanh niên.

B. Búa liềm.

C. Đỏ.

D. Chuông rè.

Câu 25: Điểm chung giữa ba kế hoạch quân sự: Đờ Lát đơ Tátxinhi, Rơve, Nava là

A. giành thế chủ động trên chiến trường.

B. giành thắng lợi quyết định để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.

C. buộc ta phải đàm phán theo những điều kiện có lợi cho Pháp.

D. kết thúc chiến tranh trong danh dự.

Câu 26: Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để đối phó với vấn đề phức tạp ở Biển Đông hiện nay?

A. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.

B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.

C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.

D. Chung sống hoà bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.

Câu 27: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới phong trào cách mạng phát triển mạnh nhất trong thời kỳ 1930 - 1931 ở Nghệ Tĩnh là do

A. nơi đây tập trung đông đảo giai cấp công nhân.

B. nơi đây thành lập chính quyền Xô viết sớm nhất.

C. nơi đây có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.

D. nơi đây có chi bộ đảng ra đời sớm, đội ngũ cán bộ, đảng viên đông.

Câu 28: Vai trò trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến 1925 là

A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên – tiền thân của Đảng.

B. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị, tổ chức cho sự thành lập Đảng.

C. sự ra đời của ba tổ chức cộng sản, hướng tới hợp nhất thành một Đảng.

D. làm thất bại khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX.

Câu 29: Chính sách của các nước tư bản Tây Âu đối với hệ thống thuộc địa cũ của mình trong những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. viện trợ cho các thuộc địa.

B. trở lại xâm chiếm các thuộc địa.

C. bồi thường cho các thuộc địa.

D. thiết lập quan hệ ngoại giao bình đẳng với các thuộc địa.

Câu 30: Tư tưởng yêu chuộng hòa bình của dân tộc Việt Nam được thể hiện rõ nhất thời kỳ từ 8/1945 đến 12/1946 đó là

A. nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc, yêu cầu Pháp chấp hành Hiệp định Giơ ne vơ.

B. không chấp nhận tối hậu thư của Pháp, quyết tâm bảo vệ độc lập dân tộc.

C. hòa với Trung hoa dân quốc ở miền Bắc, đánh Pháp ở miền Nam.

D. hòa với Trung hoa dân quốc, ký với Pháp Hiệp định Sơ bộ 06/3 và Tạm ước 14/9.

Câu 31: Nét độc đáo về hình thức khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là

A. tổng khởi nghĩa giành chính quyền toàn quốc.

B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Chiến tranh cách mạng.

C. khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận.

D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa

Câu 32: Sự kiện chấm dứt hoàn toàn thời kì khủng hoảng về đường lối cứu nước của cách mạng Việt Nam là

A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào đầu năm 1930.

B. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của V.I Lê nin.

C. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

D. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.

Câu 33: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Sự trưởng thành vượt bậc của các lực lượng cách mạng ở châu Phi.

B. Sự suy yếu của các nước đế quốc Anh, Pháp.

C. Thất bại của chủ nghĩa phát xít.

D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á.

Câu 34: Trong những năm 1953 - 1954, tình đoàn kết chiến đấu chống Pháp của quân, dân hai nước Lào và Việt Nam được thể hiện qua việc

A. Việt Nam là hậu phương, đóng vai trò cung cấp nhân, vật, lực cho Lào.

B. Lào là hậu phương, đóng vai trò cung cấp, nhân, vật, lực cho Việt Nam.

C. quân dân hai nước phối hợp mở nhiều chiến dịch, giành được thắng lợi to lớn.

D. Việt Nam đưa quân tình nguyện sang giúp nhân Lào kháng chiến chống Pháp.

Câu 35: Phong trào Dân chủ 1936 – 1939 là phong trào mang tính chất

A. dân chủ công khai.

B. dân chủ.

C. dân tộc.

D. chống phát xít, chống chiến tranh.

Câu 36: Sự kiện nào được coi là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên, có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam?

A. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.

B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.

C. Hội nghị lần 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.

D. Cách mạng tháng Tám thành công.

Câu 37: Thắng lợi lớn nhất đạt được trong Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương là

A. miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

B. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.

C. các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ba nước Đông Dương.

D. đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

Câu 38: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nhanh chóng vươn lên thành động lực cách mạng Việt Nam là

A. công nhân.

B. địa chủ.

C. tư sản.

D. nông dân.

Câu 39: Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đã thắng lợi hoàn toàn?

A. Vua Bảo Đại thoái vị, trao ấn tín cho cách mạng (30/8).

B. Cải tổ Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam thành Chính phủ lâm thời (28/8).

C. Giành chính quyền ở Hà Nội (19/8).

D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (2/9).

Câu 40: Yếu tố quyết định nhất để Đảng, Chính phủ ta phát động kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp là do

A. Thực dân Pháp tấn công ta nhiều nơi ở Hà Nội.

B. thực dân Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.

C. điều kiện đấu tranh chính trị, ngoại giao với Pháp không còn nữa.

D. thực dân Pháp bội ước, tấn công ta ở Nam Bộ, Nam Trung Bộ, Bắc Bộ

--------------------------HẾT----------------------------

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

=> Xem hướng dẫn giải


  • 143 lượt xem