Đồ vật có dây hoặc bàn phím khi đánh phát ra tiếng nhạc.
3. Giải ô chữ sau
1. Đồ vật có dây hoặc bàn phím khi đánh phát ra tiếng nhạc.
2. Đồ vật có lòng sâu, để nấu thức ăn.
3. Đồ vật để uống nước, có quai, thành đứng.
4. Đồ vật để quét nhà, sân.
5. Đồ vật thường làm bằng vải, lụa để cài hoặc buộc tóc.
6. Đồ vật thường làm bằng nhựa, khi thổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếng báo hiệu.
4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây
a) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
Chiếc nơ đỏ thẫm.
Mặt bàn nhẵn bóng, thơm mùi gỗ mới.
b) Đặt 1-2 câu về đồ dùng học tập (theo mẫu)
Bài làm:
3.
1. Đàn
2. Nồi
3. Ca
4. Chổi
5. Nơ
6. Còi
4.
a)
Cái gì đỏ thẫm.
Cái gì nhẵn bóng, thơm mùi gỗ mới.
b) Chiếc bút màu đen, sáng bóng.
Xem thêm bài viết khác
- Đọc một bài về đồ vật hoặc con vật. Chia sẻ về bài đã đọc.
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 4: Người nặn tò he
- Nói và viết tên những người thân trong gia đình em.
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 3: Đồ đạc trong nhà
- Xếp các từ ngữ có trong khung vào 3 nhóm
- Bài đọc giới thiệu về loại đồng hồ nào? Kể tên các loại kim của đồng hồ báo thức
- Đóng vai, nói và đáp lời cảm ơn trong từng trường hợp sau
- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
- Xem tranh, nói 1-2 câu về nội dung của từng bức tranh
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 3: Bà nội, bà ngoại
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 3: Mẹ
- Tìm từ ngữ chỉ đồ vật trong các đoạn thơ dưới đây