Giải câu 2 bài đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Câu 2: Trang 3 - sgk Toán học 3
Viết số thích hợp vào ô trống:
a. ![]()
b. ![]()
Bài làm:
Câu a: Nhìn vào thứ tự của dãy số, các con sẽ thấy, các chữ số tăng dần lên, nên các con điền vào các ô trống theo những chữ số liên tiếp tăng dần.
Ví dụ số 311 thì số liên tiếp dãy số tăng dần sẽ là số 312. Tương tự như như vậy, các con hãy hoàn thành dãy số để hoàn thành bảng kết quả.
![]()
Câu b: Nhìn vào thứ tự của dãy số đã cho, các con sẽ thấy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự có giá trị giảm dần, vì vậy các con điền các ô trống theo thứ tự các chữ số liên tiếp giảm dần.
Ví dụ số 399 thì số liên tiếp dãy số giảm dần sẽ là số 398. Tương tự như như vậy, các con hãy hoàn thành dãy số để hoàn thành bảng kết quả.
![]()
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 bài xem đồng hồ ( tiếp theo)
- Giải câu 1 bài phép trừ các số trong phạm vi 10 000 toán 3 trang 104
- Giải câu 4 bài xem đồng hồ
- Giải câu 4 bài làm quen với thống kê số liệu trang 135 sgk toán 3
- Giải câu 3 bài thực hành xem đồng hồ trang 124 sgk toán 3
- Giải câu 3 bài giới thiệu bảng chia
- Giải câu 4 bài luyện tập skg toán 3 trang 69
- Giải câu 2 bài chia số có hai chữ số cho số có một chữ số sgk toán 3 trang 70
- Giải bài "bài toán giải bằng hai phép tính" (tiếp theo)
- Giải câu 1 bài luyện tập trang 36
- Giải câu 2 bài luyện tập trang 153 sgk toán 3
- Giải câu 2 bài luyện tập toán 3 trang 105