Giải câu 2 trang 130 toán tiếng anh lớp 4
Câu 2: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4
Simplify then calculate:
Rút gọn rồi tính
a) ;
b)
c) ;
d)
Bài làm:
a) We have:20 : 4 = 5 ; 16 : 4 = 4 so we divide both the numerator and the denominator of by 4:
Ta thấy 20 : 4 = 5 ; 16 : 4 = 4 nên ta chia cả tử và mẫu của cho 4:
= = $\frac{5}{4}$
Subtracting two fractions with the same denominator is 4, we get:
Trừ hai phân số có cùng mẫu là 4 ta được:
b) We have:30 : 15 = 2 ; 45 : 15 = 3 , so we divide both the numerator and the denominator of by15:
Ta thấy 30 : 15 = 2 ; 45 : 15 = 3 nên ta chia cả tử và mẫu của cho 15:
= =
Two fractions và \(\frac{2}{5}\) have different denominator so we make them have a common denominator:
Hai phân số và \(\frac{2}{5}\) khác mẫu số nên ta quy đồng hai phân số:
= \(\frac{2 \times 5}{3 \times 5}\) =\(\frac{10}{15}\)
=\(\frac{2 \times 3}{5 \times 3}\) =\(\frac{6}{15}\)
Subtract two fractions:
Trừ hai phân số :
c) Simplify two fractions
Rút gọn phân số:
= =
Make two fractions have a common denominator: và \(\frac{3}{4}\)
Quy đồng hai phân số và \(\frac{3}{4}\)
= \(\frac{5 \times 4}{6 \times 4}\) =\(\frac{20}{24}\)
= \(\frac{3 \times 6}{4 \times 6}\)=\(\frac{18}{25}\)
Subtract two fractions
Trừ hai phân số:
d) Simplify two fractions
Rút gọn phân số:
= = $\frac{4}{3}$
Make two fractions have a common denominator: và $\frac{1}{4}$
Quy đồng hai phân số và $\frac{1}{4}$
=$\frac{4 \times 4}{3 \times 4}$=$\frac{16}{12}$
= $\frac{1 \times 3}{4 \times 3}$ = $\frac{3}{12}$
Subtract two fractions:
Trừ hai phân số:
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 4 bài: Nhân với số có hai chữ số | Multiplying by 2-digrit numbers
- Giải câu 2 trang 129 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 50 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 163 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 164 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 143 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 63 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 6 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 145 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 129 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 135 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: bảng đơn vị đo khối lượng| table of metric weights