Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 49
Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 49 toán 3 tập 2, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 49 vbt toán 3 tập 2
Cho dãy số : 100 ; 101 ; 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 ; 109 ; 110.
Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Số thứ nhất trong dãy là số …..
b) Số thứ năm trong dãy là số …..
c) Số thứ mười trong dãy là số …..
d) Tổng các cặp số thứ nhất và mười một ; thứ hai và mười ; thứ ba và chín ; thứ tư và tám ; thứ năm và bảy đều bằng …..
e) Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ ….. của dãy.
Hướng dẫn giải:
a) Số thứ nhất trong dãy số là 100
b) Số thứ năm trong dãy số là 104
c) Số thứ mười trong dãy số là 109
d) Tổng các cặp số thứ nhất và thứ mười một, thứ hai và mười, thứ ba và chín, thứ tư và thứ tám, thứ năm và thứ bảy đều bằng 210
( 100 + 110 = 101 + 109 = 102 + 108 = 103 + 107 = 104 + 106 = 210)
e) Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ sáu của dãy. ( 106 x 2 = 210)
Bài tập 2: Trang 49 vbt toán 3 tập 2
Các bạn học sinh của trường tiểu học Hòa Bình tham gia Hội khỏe Phù Đổng đã đạt các giải như sau :
Bơi : 2 giải nhất, 3 giải nhì
Đá cầu : 1 giải nhì, 2 giải ba
Cờ vua : 1 giải nhì.
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Môn Giải | Bơi | Đá cầu | Cờ vua |
Nhất | 2 | 0 | 0 |
Nhì | |||
Ba |
Hướng dẫn giải:
Theo số liệu đề bài cho ta có kết quả như sau:
Môn Giải | Bơi | Đá cầu | Cờ vua |
Nhất | 2 | 0 | 0 |
Nhì | 3 | 1 | 1 |
Ba | 0 | 2 | 0 |
Bài tập 3: Trang 49 vbt toán 3 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằng mỗi lớp đều có 40 học sinh :
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số học sinh nam | 17 | 22 | |
Số học sinh nữ | 19 |
Hướng dẫn giải
Số học sinh nữ của lớp 3A là: 40 - 17 = 23 ( học sinh)
Số học sinh nam của lớp 3B là: 40 - 19 = 21 ( học sinh)
Số học sinh nữ của lớp 3C là: 40 - 22 = 28 ( học sinh)
Ta có kết quả như sau:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số học sinh nam | 17 | 21 | 22 |
Số học sinh nữ | 23 | 19 | 18 |
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Diện tích hình chữ nhật Trang 62
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập chung Trang 33
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Vẽ trang trí hình tròn Trang 24
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 90
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 88
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Làm quen với số liệu thống kê Trang 48
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Diện tích của một hình Trang 60
- Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 5
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Trang 40
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 5
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Luyện tập Trang 63
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập về hình học Trang 92