Hãy bổ sung thông tin vào bảng dưới đây theo mẫu và so sánh khối lượng của 1 mol chất với nguyên tử khối và phân tử khối của các chất tương ứng.
2. Khối lượng mol (M)
1.Quan sát các thông tin trong hình:
2. Hãy bổ sung thông tin vào bảng dưới đây theo mẫu và so sánh khối lượng của 1 mol chất với nguyên tử khối và phân tử khối của các chất tương ứng.
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | |||
c | |||
d | |||
đ |
Bài làm:
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | CaCO3 | 1 | 100 gam |
c | H2 | 1 | 2 gam |
d | CO2 | 0,5 | 22 gam |
đ | C2H5OH | 1 | 46 gam |
khối lượng của 1 mol chất = số nguyên tử khối, phân tử khối của các chất tương ứng
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát hiện tượng xảy ra và điền đầy đủ thông tin vào bản dưới đây
- Trường hợp nào sau đây có ô nhiễm tiếng ồn ?
- 1. Trao đổi với bố mẹ và người thân để tìm hiểu thế nào là ăn, uống khoa học.
- Âm truyền đến tai bạn B qua môi trường nào khi nghe thấy tiếng gõ ? Cùng cách bạn A một khoảng như nhau mà bạn B thì nghe thấy tiếng gõ, còn bạn C lại không nghe thấy. Hiện tượng đó chứng tỏ điều gì?
- Hãy cho biết: Chất như thế nào là chất dẫn điện. Chất như thế nào là chất cách điện.
- 2. Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết
- 3. Tìm hiểu sự hình thành PXCĐK
- Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau:
- Biểu diễn các phản ứng hóa học sau theo sơ đồ phản ứng bằng chữ
- Tại sao gà ăn sỏi? Vì sao gà ăn các loại sạn?
- 4. Khi bị ngã trầy xước, ta thấy có một ít nước không màu chảy ra từ chỗ trầy xước đó. Vậy nước ấy là gì?
- Công thức hóa học của hợp chất Y có dạng NaxNyOz. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố Y như sau : 27,06% Na; 16,47%N; 56,47% O. Xác định công thức hóa học của chất Y biết khối lượng mol của Y là 85g/mol