Hãy bổ sung thông tin vào bảng dưới đây theo mẫu và so sánh khối lượng của 1 mol chất với nguyên tử khối và phân tử khối của các chất tương ứng.
2. Khối lượng mol (M)
1.Quan sát các thông tin trong hình:
2. Hãy bổ sung thông tin vào bảng dưới đây theo mẫu và so sánh khối lượng của 1 mol chất với nguyên tử khối và phân tử khối của các chất tương ứng.
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | |||
c | |||
d | |||
đ |
Bài làm:
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | CaCO3 | 1 | 100 gam |
c | H2 | 1 | 2 gam |
d | CO2 | 0,5 | 22 gam |
đ | C2H5OH | 1 | 46 gam |
khối lượng của 1 mol chất = số nguyên tử khối, phân tử khối của các chất tương ứng
Xem thêm bài viết khác
- 2. Tìm hiểu sinh sản hữu tính ở sinh vật
- b, Quan sát hình 28.5 và mô tả cấu tạo của não bộ
- Hãy bổ sung thông tin vào bảng dưới đây theo mẫu và so sánh khối lượng của 1 mol chất với nguyên tử khối và phân tử khối của các chất tương ứng.
- Đo các cặp góc khúc xạ và góc tới tương ứng. Vị trí của tia khúc xạ so với pháp tuyến IN và tia tới như thế nào
- Đọc các thông tin trong khung và hoàn thành bảng 15.2 dưới đây
- 3. Vệ sinh hệ tiêu hóa
- Tiến hành các thí nghiệm như sau: Đặt vào 2 đĩa cân đang ở trạng thái cân bằng các bình khí Oxi và khí Cacbonic như hình 6.1
- 1. Trao đổi nước
- Quan sát hình 28.8, so sánh hoạt động và chức năng của phân hệ giao cảm và đối giao cảm.
- 1. Chú thích vào hình 25.8
- Người ta đã làm thế nào để giúp mắt nhìn thấy được màu sắc các vật khi xem tivi màu
- 6. Tìm hiểu vai trò của tuyến tụy