Kết quả thí nghiệm nghiên cứu sự tạo ảnh của vật qua thấu kính
IV. Sự tạo ảnh của một vật bởi thấu kính
1. Thí nghiệm
Bố trí thí nghiệm: sgk trang 131
Bảng: Kết quả thí nghiệm nghiên cứu sự tạo ảnh của vật qua TKHT
| Lần thí nghiệm | Khoảng cách từ vật tới thấu kính (d) | Đặc điểm của ảnh | ||
| Thật hay ảo | Chiều của ảnh so với chiểu của vật | Độ lớn của ảnh so với vật | ||
| 1 | d < f | |||
| 2 | d = f | |||
| 3 | f < d < 2f | |||
| 4 | d = 2f | |||
| 5 | d > 2f | |||
| 6 | Vật ở rất xa thấu kính (chùm tia tới là chùm song song) | |||
Bảng: Kết quả thí nghiệm nghiên cứu sự tạo ảnh của vật qua TKPK
| Lần thí nghiệm | Khoảng cách từ vật tới thấu kính (d) | Đặc điểm của ảnh | ||
| Thật hay ảo | Chiều của ảnh so với chiểu của vật | Độ lớn của ảnh so với vật | ||
| 1 | d < f | |||
| 2 | d = f | |||
| 3 | f < d < 2f | |||
| 4 | d = 2f | |||
| 5 | d > 2f | |||
| 6 | Vật ở rất xa thấu kính (chùm tia tới là chùm song song) | |||
Bài làm:
Bảng: Kết quả thí nghiệm nghiên cứu sự tạo ảnh của vật qua TKHT
| Lần thí nghiệm | Khoảng cách từ vật tới thấu kính (d) | Đặc điểm của ảnh | ||
| Thật hay ảo | Chiều của ảnh so với chiểu của vật | Độ lớn của ảnh so với vật | ||
| 1 | d < f | Ảo | Cùng chiều | Lớn hơn |
| 2 | d = f | Tạo ảnh ở vô cùng | ||
| 3 | f < d < 2f | Thật | Ngược chiều | Lớn hơn |
| 4 | d = 2f | Thật | Ngược chiều | Bằng vật |
| 5 | d > 2f | Thật | Ngược chiều | Nhỏ hơn |
| 6 | Vật ở rất xa thấu kính (chùm tia tới là chùm song song) | Thật | Ngược chiều | Nhỏ hơn |
Bảng: Kết quả thí nghiệm nghiên cứu sự tạo ảnh của vật qua TKPK
| Lần thí nghiệm | Khoảng cách từ vật tới thấu kính (d) | Đặc điểm của ảnh | ||
| Thật hay ảo | Chiều của ảnh so với chiểu của vật | Độ lớn của ảnh so với vật | ||
| 1 | d < f | Ảo | Cùng chiều | Nhỏ hơn |
| 2 | d = f | Ảo | Cùng chiều | Nhỏ hơn |
| 3 | f < d < 2f | Ảo | Cùng chiều | Nhỏ hơn |
| 4 | d = 2f | Ảo | Cùng chiều | Nhỏ hơn |
| 5 | d > 2f | Ảo | Cùng chiều | Nhỏ hơn |
| 6 | Vật ở rất xa thấu kính (chùm tia tới là chùm song song) | Ảo | Cùng chiều | Nhỏ hơn |
Xem thêm bài viết khác
- 2. Hình 23.2 dưới đây cho thấy trình tự bình thường của các gen trong một NST.
- 2. Phân tích sự di truyền người qua phả hệ
- 3. Nhân bản vô tính động vật
- Giải câu 1 trang 110 khoa học tự nhiên VNEN
- Ở hình 9.3 và 9.4 giả sử các điện trở đều có giá trị 20 ôm. Mắc nối tiếp thêm một điện trở có cùng giá trị vào mạch điện hình 9.3 và mắc song song thêm một điện trở có cùng giá trị vào hình 9.4. Tính điện trở tương đương của từng mạch điện mới
- 1. Diễn biến cơ bản của nguyên nhân
- Giải câu 5 trang 111 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Phát biểu nào dưới đây về tia khúc xạ ánh sáng là đúng?
- Nêu công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp, đoạn mạch mắc song song.
- Giải câu 3 trang 56 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Giải câu 1 trang 88 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Sau đây là một phương án thí nghiệm để tìm hiểu về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây. Hãy chọn các từ (khác nhau, như nhau) điền vào chỗ trống cho phù hợp. Rút ra nhận xét về sự phụ thuộc điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây.