Phiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B)

  • 1 Đánh giá

Phiếu bài tập tuần 10, đề B toán 3 tập 1. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 10. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!

Đề B

Phần I: Trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ ,sai ghi S.

Tính:

a) 4m + 5dm + 5cm = ? cm

14cmPhiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B) 455cmPhiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B) 45cmPhiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B)

b) 7dam + 7m + 7dm = ? dm

77dmPhiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B) 707dmPhiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B) 777dmPhiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B)

c) 8hm - 7dam - 8m = ? m

862mPhiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B) 628mPhiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B) 722mPhiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B)

d) 6dam + 4m - 9dm = ? dm

631dmPhiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B) 630dmPhiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B) 640dmPhiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B)

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.

Tính:

a) 34 x 4 + 108 = ?

A. 244 B. 240 C. 204

b) 26 x 6 - 79 = ?

A. 88 B. 77 C. 99

c) 78 x 2 + 46 = ?

A. 202 B. 110 C. 192

d) 45 x 3 x 2 = ?

A. 405 B. 270 C. 180

Phần II: Trình bày lời giải các bài toán

1. Bạn Hà cao 120cm. Bạn Hường cao hơn bạn Hà 10cm nhưng thấp hơn bạn Linh 5cm. Tính chiều cao của bạn Hường, bạn Linh.

Bài giải:

..............................................................

..............................................................

2. Tính:

a) 7 x 9 - 47 = ................ b) 7 x 8 + 49 = ...................

= ................. = ....................

3. Lớp 3A có 18 bạn nam, số bạn nam ít hơn số bạn nữ 6 bạn.

Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

.........................................................

..........................................................

4. Trên sân trường có 7 cây bàng, số cây phượng vĩ gấp 6 lần số cây bàng.

Hỏi trên sân trường có tất cả bao nhiêu cây bàng và phượng vĩ?

Bài giải:

............................................................

............................................................

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

=> Xem hướng dẫn giải


  • 53 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021