-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Project Unit 9: Choosing a career
Phần Project của unit 9 yêu cầu bạn học làm khảo sát nhỏ về công việc mơ ước của mỗi người, qua đó rèn luyện từ vựng, ngữ pháp, kĩ năng nói và thuyết trình liên quan đến chủ đề "Choosing a career". Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
Project – Unit 9: Choosing a career
1. Work in groups. Interview your group members about their future careers. Use the table below a guide. (Làm việc nhóm. Phỏng vấn thành viên trong nhóm của bạn về nghề nghiệp tương lai của họ. Sử dụng bảng dưới đây hướng dẫn.)
Names | Future career | Positive points | Negative points | Reasons for choosing the career |
Hoa | Flight attendant | Meet people, well paid | Health problems, not enough sleep | Want to travel to many countries |
Lan | Businesswomen | Well paid, challenging | Stressful, not enough sleep | Want to earn much money |
Minh | doctor | Rewarding, interesting | Stressful and not enough sleep | Want to save people |
Nam | Manager | Well paid, challenging | Stressful | Want to earn much money |
Ví dụ một đoạn hội thoại:
- A. What kind your job do you have in mind?
- B. My dream is to be a flight attendant.
- A. What are some positive points about the job?
- B. I will meet many people from different countries. And I think flight attendants are well paid.
- A. So, what some negative points about the job?
- B. I may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep. Travelling all the time could have a negative effect on my health.
- A. Why do you choose the career?
- B. Because I like it and I want to travel to many countries.
Dịch:
- A. Bạn ước mơ về công việc gì?
- B. Giấc mơ của tôi là trở thành tiếp viên hàng không.
- A. Một số điểm tích cực về công việc này là gì?
- B. Tôi sẽ gặp nhiều người từ các quốc gia khác nhau. Và tôi nghĩ rằng tiếp viên hàng không được trả lương cao.
- A. Vậy những điểm tiêu cực của công việc này là gì?
- B. Tôi có thể phải làm việc nhiều giờ trên các chuyến bay đường dài và không có đủ giấc ngủ. Di chuyển mọi lúc có thể ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ của tôi.
- A. Tại sao bạn chọn công việc này?
- B. Bởi vì tôi thích nó và tôi muốn đi du lịch đến nhiều quốc gia .
2. Present the results of the interviews to the class. (Trình bày các kết quả của các cuộc phỏng vấn trước lớp.)
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Language Unit 5: Cultural Identity
- Project Unit 1: Life Stories
- SKILLS REVIEW 3 (Tiếng Anh 12 mới)
- Project Unit 4: The Mass Media
- Language Unit 4: The Mass Media
- Communication and Culture Unit 8: The World of Work
- Getting Started Unit 7: Artificial Intelligence
- Skills Unit 2: Urbanisation
- LANGUAGE REVIEW 4 (Tiếng Anh 12 mới)
- Looking back Unit 8: The World of Work
- Skills Unit 1: Life Stories
- Looking back Unit 6: Endangered Species
Nhiều người quan tâm