Quan sát ảnh, tìm từ có vần ui hoặc uôi viết vào vở
B. Hoạt động thực hành
1. Quan sát ảnh, tìm từ có vần ui hoặc uôi viết vào vở
Bài làm:
- Những từ có vần "ui" là: núi, lủi, chùi, củi, búi, túi, nui, bụi, đùi, gùi, mũi.
- Những từ có vần "uôi" là: chuối, cuối, đuối, xuôi, buổi, đuôi, muỗi, ruồi, tuổi.
Xem thêm bài viết khác
- Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để bổ sung ý nghĩa cho các từ ngữ in đậm:
- Chọn nghĩa thích hợp ở cột B cho từ ngữ ở cột A
- Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ dưới đây.
- Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
- Những người trong ảnh làm gì? Những người này có tài gì?
- Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.
- Trong đoạn ông dẫn cháu đến trường, em thích nhất hình ảnh nào? Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên?
- Viết một bức thư ngắn thăm hỏi một người thân hoặc họ hàng. Đọc bức thư cho người thân nghe và sửa lại theo góp ý của người thân
- Lớp thường tổ chức họp vào thời gian nào? Cuộc họp bàn về việc gì? Ai điều khiển cuộc họp
- Cùng người thân tìm đọc những câu chuyện hoặc bài báo nói về nhà bác học hoặc về một người tài năng
- Mỗi nhóm tìm các tiếng có thể ghép với mỗi tiếng ở cột bên trái để tạo thành từ ngữ.
- Giải bài 2C: Thật là ngoan