Speaking Unit 5: Illiteracy Nạn mù chữ
Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần speaking về chủ đề nạn mù chữ, một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.
I. Từ vựng
- Illiterate (n) : người mù chữ
- Eradicate : xóa
- Maturity: sự trưởng thành
- Decline: giảm xuống
II. Cấu trúc cần lưu ý:
III. Hướng dẫn giải bài tập
Task 1. Work in pairs. Match each problem in A with its appropriate solutions (s) B. (Làm việc theo cặp. Ghép những vấn đề khó khăn ở A và cách giải quyết ở B.)
A | B | 1.b-a 2. a-e 3.d-f 4. c-j 5. h - i |
1. Many students cannot buy all the required textbooks.(Nhiều học sinh không thể mua sách giáo khoa theo quy định) 2. Students cheat in exam.(học sinh gian lận trong thi cử) 3. Many children live far from school (nhiều học sinh sống ở xa trường) 4. Many students left th school before completing it (nhiều học sinh bỏ học trước khi tốt nghiệp) 5. Many students have diffiulty in learning English (nhiều học sinh gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh) | a. enforce strict school regulations (ban hành quy định chặt chẽ) b. provide free textbook for students from low income families (Cung cấp sách giáo khoa miễn phí cho học sinh ở gia đình có thu nhập thấp) c. offer special tutoring lessons. (cung cấp các tiết hướng dẫn đặc biệt) d. provide transportation to schools (Cung cấp phương tiện giao thông cho trường học) e. reduce the number of students in a class. (giảm số lượng học sinh trong một lớp) f. build new school (Xây trường mới) g. collect used textbooks for school libraries. (Thu thập lại sách giáo khoa đã dùng cho thư viện) h. help them to do their homework (Giúp họ làm bài về nhà) i. set up an English speaking club (thành lập câu lạc bộ nói tiếng Anh) j. provide cassettes and videos in English.(cung cấp băng và video bằng tiếng Anh |
Task 2. Work in groups. Talk about your school problems and offer solutions. Use the suggestions in Task Ị.
(Làm việc theo nhóm. Thảo luận về các vấn đề về trường học của bạn và cung cấp giải pháp. Sử dụng các gợi ý trong Task 1.)
Gợi ý:
- A: Many students cannot buy all the required books. What do you think we should do to help them? (Rất nhiều học sinh không thể mua sách theo yêu cầu. Bạn nghĩ chúng ta nên làm gì để giúp họ?)
- B: I think we should ask the school head-master to provide free textbooks for students from low-income families. (tôi nghĩ chúng ta nên xin hiệu trưởng cung cấp sách giáo khoa miễn phí cho những học sinh đến từ gia đình thu nhập thấp)
- C: We should collect used textbooks for school libraries. (chúng ta nên thu thập lại sách giáo khoa dùng rồi cho thư viện)
Task 3. Work in groups. Think of three or four problems your class is experiencing. Talk about them and offer the solutions. You may use the cues below:
(Làm việc theo nhóm. Hãy suy nghĩ về ba hoặc bốn vấn đề lớp học của bạn đang trải qua. Thảo luận về chúng và đưa ra các giải pháp. Bạn có thể sử dụng những gợi ý dưới đây.)
- Large class size (Over 50 students in the class) (Lớp học quy mô lớn (Hơn 50 học sinh trong lớp).
- Shortage of desks (3 students per desk) (Thiếu bàn (3 học sinh mỗi bàn)
- Hot in summer (no electric fans) (Nóng vào mùa hè (không có quạt điện)
- Cold and dark in winter (broken windows, no lights)(Lạnh và tối trong mùa đông (cửa sổ bị hỏng, không có đèn)
Gợi ý:
- A: The main problem of our class is oversized. There are over 50 students in our class. What should we do to solve this problem?
- B: I think the school should recruit more teachers and open new classes.
- A: Another problem is that there is a shortage of desks. Three students have to sit on a desk. What should we do?
- B: We should buy more desks or if there are new classes, the current number of desk should be provided adequately.
Xem thêm bài viết khác
- Speaking Unit 14 : Recreation
- Listening Unit 4: Volunteer work Công việc tình nguyện
- Language focus Unit 1: Friendship Tình bạn
- Speaking Unit 4: Volunteer work Công việc tình nguyện
- Writing Unit 1: Friendship Tình bạn
- Language focus Unit 12 : The Asian Games
- Language focus Unit 5: Illiteracy Nạn mù chữ
- Language focus Unit 7: World population Dân số thế giới
- Reading Unit 1: Friendship Tình bạn
- Listening Unit 9 : The Post Office
- Listening Unit 13 : Hobbies
- Listening Unit 10 : Nature in Danger