Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng: Chứa tiếng hiền, chứa tiếng ác
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng:
a. Chứa tiếng hiền
b. Chứa tiếng ác
| Từ chứa tiếng hiền | Từ chứa tiếng ác |
| M: dịu hiền, hiền lành | M: hung ác, ác nghiệt |
Bài làm:
| Từ chứa tiếng hiền | Từ chứa tiếng ác |
hiền lành, hiền hậu, dịu hiền, hiền hòa, hiền từ, hiền lương, hiền tài, hiền nhân | ác độc, ác ôn, tàn ác, ác quỷ, bạo ác, tàn ác, ác nghiệt |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm và viết vào vở các từ có tiếng mở đầu bàng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Quan sát bức tranh sau đây và cho biết bức tranh vẽ những gì?
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Nhà vua lo lắng về điều gì? Vì sao các vị đại thần và nhà khoa học, một lần nữa lại không giúp được nhà vua?...
- Nói những gì mình biết hoặc tưởng tượng về bầu trời
- Thảo luận hoặc tra từ điển để viết các từ láy thích hợp vào bảng nhóm
- Thi chọn nhanh thẻ chữ viết đúng chính tả
- Bốn câu thơ sau cho em biết những điều gì? Sự quan tâm, chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của bạn nhỏ được thế hiện qua những câu thơ nào?
- Tìm ý chính ở cột B cho mỗi khổ thơ ở cột A:
- Các tranh sau đây vẽ gì ? Đóng vai nhân vật trong mỗi tranh để nêu câu hỏi tự hỏi mình cho phù hợp?
- Cùng người thân tìm hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ về chủ đề Trung thực
- Phân tích các bộ phận cấu tạo của 6 tiếng đầu trong câu tục ngữ dưới đây. Viết kết quả phân tích vào bảng theo mẫu:
- Cùng trao đổi xem những người trong tranh đang làm gì?