Tìm các từ ngữ: Chỉ hoạt động của trẻ em; Chỉ tính nết của trẻ em
3. Tìm các từ ngữ
a. Chỉ hoạt động của trẻ em
b. Chỉ tính nết của trẻ em
4. Đặt một câu có từ ngữ tìm được ở bài tập 3
M. Bạn Lan đang đọc sách
Bạn Mai rất chăm chỉ
Bài làm:
3.
a. Từ ngữ chỉ hoạt động của trẻ em là: đọc sách, đi học, tưới cây, nhổ cỏ, quét nhà, rửa bát...
b. Từ ngữ chỉ tính nết của trẻ em là: ngoan ngoãn, chăm chỉ, hiền lành, lễ phép,...
4. Đặt câu:
- Bạn Hoa rất lễ phép với mọi người
- Bạn Hương tưới cây giúp ông nội
- Bạn Ngọc rửa bát giúp mẹ mỗi ngày
Xem thêm bài viết khác
- Nói 4-5 câu về một đồ chơi em thích theo gợi ý
- Trao đổi về lợi ích của việc đọc sách
- Bài đọc giới thiệu về loại đồng hồ nào? Kể tên các loại kim của đồng hồ báo thức
- Đóng vai thầy giáo, các bạn và An trong bài Bàn tay dịu dàng, nói và đáp lời chia buồn.
- Chọn tiếng ở bông hoa ghép được với tiếng ở cành lá để tạo thành từ ngữ
- Câu thơ nào cho biết thời tiết mùa hè rất oi bức? Tìm từ ngữ chỉ việc làm của mẹ để con ngủ ngon.
- Tìm cặp từ phù hợp với hình vẽ (theo mẫu)
- Mỗi sự vật dưới đây có ở khổ thơ nào? Theo em, bạn nhỏ có thể nghe được những gì từ sách
- Ngọn đèn và tủ sách mang đến cho em điều gì thú vị? Vì sao bạn nhỏ xem đồ đạc trong nhà là bạn thân?
- Tìm 2-3 từ chỉ đặc điểm có tiếng rộng
- Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ-buổi-tiết).
- Xem tranh, nói 1-2 câu về nội dung của từng bức tranh