Tìm từ ngữ chỉ người trong gia đình (theo mẫu)
3. Tìm từ ngữ chỉ người trong gia đình (theo mẫu)
Mẫu: ông bà, anh em,...
4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây
a) Chọn từ ngữ trong khung phù hợp với mỗi ô trống
b) Ngắt đoạn văn sau thành 3 câu rồi viết lại cho đúng chính tả:
Ông tôi năm nay đã ngoài sáu mươi tuổi ông thường kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện rất thú vị chúng tôi rất yêu quý ông.
Bài làm:
3.
Ví dụ ông bà, anh em, chị em, cô chú, chú thím, cậu mợ, anh chị.
4.
a) bố mẹ, chị em, ông bà
b)
Ông tôi năm nay đã ngoài sáu mươi tuổi. Ông thường kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện rất thú vị. Chúng tôi rất yêu quý ông.
Xem thêm bài viết khác
- Trao đổi những việc em cần làm để không lãng phí thời gian cuối tuần
- Tìm từ ngữ gọi tên hoạt động có trong từng bức tranh dưới đây
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 2: Danh sách tổ em
- Tìm từ ngữ tả mái tóc của Lam. Thầy hiệu trưởng khen Lam thế nào?
- Tìm từ ngữ chỉ người trong khổ thơ dưới đây
- Câu thơ nào cho biết thời tiết mùa hè rất oi bức? Tìm từ ngữ chỉ việc làm của mẹ để con ngủ ngon.
- Ông đã nói gì khi Vân nếm thử thức ăn? Ông đã giúp Vân biết thêm điều gì?
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 3: Mẹ
- Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ-buổi-tiết).
- Viết 3 – 5 câu giới thiệu tranh (ảnh) về một con vật em yêu thích Tập làm văn lớp 2
- Tìm các từ ngữ: Chỉ hoạt động của trẻ em; Chỉ tính nết của trẻ em
- Trao đổi về lợi ích của việc đọc sách