Tìm trong đoạn văn dưới đây từ ngữ chỉ các khu vực ở trường.
3. Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a) Tìm trong đoạn văn dưới đây từ ngữ chỉ các khu vực ở trường.
Buổi học đầu tiên Lương dẫn Mai đi quanh trường. Em giới thiệu cho bạn phòng đọc sách, phòng y tế, nhà bếp và sân bóng. Nơi nào cũng rộng rãi và thoáng mát.
b) Tìm thêm 2 - 3 từ ngữ:
Chỉ các nơi học tập làm việc ở trường.
- Chỉ những người làm việc ở trường
4. Đặt một đến hai câu để giới thiệu về:
- Một khu vực học tập ở trường mà em thích.
Mẫu: Thư viện là nơi có nhiều sách hay.
Một môn học mà em yêu thích.
Một bạn học cùng tổ với em.
Bài làm:
3.
a) Từ ngữ chỉ các khu vực ở trường trong đoạn văn: phòng đọc sách, phòng y tế, nhà bếp và sân bóng.
b)
Chỉ các nơi học tập làm việc ở trường.
- Chỉ những người làm việc ở trường.
4.
- Vườn hoa trường em có rất nhiều loài hoa đẹp.
Em rất thích học môn toán.
Mai Hoa bạn em rất xinh xắn.
Xem thêm bài viết khác
- Vì sao bọ rùa lạc mẹ? Những việc làm nào cho thấy kiến biết chia sẻ với bọ rùa?
- Tìm từ ngữ chỉ tình cảm của bạn nhỏ với bà nội, bà ngoại
- Đọc một bài văn về gia đình, chia sẻ về bài văn đã đọc
- Tìm từ ngữ chỉ người trong gia đình (theo mẫu)
- Tìm những từ ngữ có nghĩa phù hợp với mỗi dòng sau
- Tìm quả chứa từ ngữ không cùng nhóm trên mỗi cây
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 3: Những cái tên
- Xem tranh, nói 1-2 câu về nội dung của từng bức tranh
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 3: Đồ đạc trong nhà
- Xếp các từ ngữ có trong khung vào 3 nhóm
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 3: Bà nội, bà ngoại
- [Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 2: Làm việc thật là vui