Tìm những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b)
2. Tìm và viết vào phiếu học tập những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b).
a. Từ ngữ chứa tiếng bắt đầu băng tr hay ch:
| Tranh | chanh |
| trưng | chưng |
| trúng | chúng |
| trèo | chèo |
b. Từ ngữ chứa tiếng có vần ao hay au:
| báo | báu |
| cao | cau |
| lao | lau |
| mào | màu |
Bài làm:
a. Từ ngữ chứa tiếng bắt đầu băng tr hay ch:
| tranh: vẽ tranh, bức tranh, nhà tranh… | chanh: quả chanh, lanh chanh… |
| trưng: tượng trưng, trưng bày, biểu trưng… | chưng: bánh chưng, chưng cất… |
| trúng: trúng đích, bắn trúng, trúng cử… | chúng: quần chúng, chúng tôi, chúng ta… |
| chèo: mái chèo, hát chèo… | trèo: trèo cây, leo trèo … |
b. Từ ngữ chứa tiếng có vần ao hay au:
| báo: da báo, báo chí, báo cáo… | báu: quý báu, báu vật, châu báu… |
| cao : cao nguyên, cao học, cao đẳng… | cau : cây cau, cau mày… |
| lao: lao xao, lao động, lao công… | lau: lau nhà, lau chùi… |
| mào : mào gà, chào mào… | màu : màu đỏ, màu mè, tô màu… |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm và viết vào bảng nhóm từ ngữ chứa tiếng phúc.
- Thi tìm từ nhanh: Các từ láy âm đầu i, các từ láy vần có âm cuối ng.
- Hỏi người thân để biết mỗi thành ngữ dưới đây muốn nói điều gì?
- Kể cho các bạn nghe một câu chuyện em đã đọc hay đã nghe có nội dung bảo vệ môi trường.
- Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
- Mỗi em đặt một câu với một trong các từ ngữ ở hoạt động 8
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở " Việt Nam thân yêu".
- Điền tiếng có vần uyên thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
- Chơi trò chơi: Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa
- Giải bài 7A: Con người là bạn của thiên nhiên
- Giải bài 17B: Những bài ca lao động
- Hãy nói những điều em biết về biển cả: