Tìm những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b)
2. Tìm và viết vào phiếu học tập những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b).
a. Từ ngữ chứa tiếng bắt đầu băng tr hay ch:
Tranh | chanh |
trưng | chưng |
trúng | chúng |
trèo | chèo |
b. Từ ngữ chứa tiếng có vần ao hay au:
báo | báu |
cao | cau |
lao | lau |
mào | màu |
Bài làm:
a. Từ ngữ chứa tiếng bắt đầu băng tr hay ch:
tranh: vẽ tranh, bức tranh, nhà tranh… | chanh: quả chanh, lanh chanh… |
trưng: tượng trưng, trưng bày, biểu trưng… | chưng: bánh chưng, chưng cất… |
trúng: trúng đích, bắn trúng, trúng cử… | chúng: quần chúng, chúng tôi, chúng ta… |
chèo: mái chèo, hát chèo… | trèo: trèo cây, leo trèo … |
b. Từ ngữ chứa tiếng có vần ao hay au:
báo: da báo, báo chí, báo cáo… | báu: quý báu, báu vật, châu báu… |
cao : cao nguyên, cao học, cao đẳng… | cau : cây cau, cau mày… |
lao: lao xao, lao động, lao công… | lau: lau nhà, lau chùi… |
mào : mào gà, chào mào… | màu : màu đỏ, màu mè, tô màu… |
Xem thêm bài viết khác
- Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở đoạn văn: Người mẹ của 51 đứa con
- Viết vần của các tiếng in đậm trong câu sau vào mô hình cấu tạo vần
- Chọn một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa em đã lập được ở bài 3B, viết thành một đoạn văn.
- Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:
- Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau và viết vào bảng nhóm:
- Giải bài 12B: Nối những mùa hoa
- Giả sử Hội Chữ thập đỏ (là tổ chức giúp các nạn nhân bị thiên tai và chiến tranh) địa phương em tổ chức đội tình nguyện giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam, em hãy viết đơn xin gia nhập đội tình nguyện.
- Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:
- Tìm các cặp quan hệ từ trong những câu sau:
- Viết lại vào vở cho đúng chính tả các tên riêng sau:
- Giải bài 9A: Con người quý nhất