Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau và viết vào bảng nhóm:
2. Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau và viết vào bảng nhóm:
a. Ăn ít ngon nhiều
b. Ba chìm bảy nổi
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối
d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính gì, già để tuổi cho
Bài làm:
Tìm từ trái nghĩa:
a. Ăn ít ngon nhiều
=> ít và nhiều
b. Ba chìm bảy nổi
=> chìm và nổi
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối
=> nắng và mưai
d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính gìa, già để tuổi cho
=> trẻ và già
Xem thêm bài viết khác
- Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu trong ngoặc đơn vào cột thích hợp trong phiếu học tập
- Viết một đoạn văn tả cảnh (khoảng 5 câu) trong đó có dùng một số từ đã nêu ở hoạt động 4 Giải bài 2C: Những con số nói gì
- Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở hoạt động 3 và viết vào vở.
- Tìm những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b)
- Giải bài 3B: Góp phần xây dựng quê hương
- Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
- Nói với người thân những điều em biết về Văn Miếu - Quốc Tử Giám
- Đố vui: Hai cây cùng có một tên, cây xoè mặt nước cây trên chiến trường. Cây này bảo vệ quê hương, cây kia hoa hở soi gương mặt hồ
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở " Việt Nam thân yêu".
- Thi tìm từ nhanh (chọn a hoặc b)
- Giải bài 11A: Chim lành đất đậu
- Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của đám thuỷ thủ và của đàn cá heo đối với nghệ sĩ A-ri-ôn?