Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
5. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | M. La bàn,.... |
b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | M. Bão,..... |
c) Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | M. Dũng cảm,.... |
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | La bàn, đèn pin, dây thừng, thuốc men, dao, súng săn, thiết bị an toàn. |
b. Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | Bão, lũ, động đất, sạt lở đất, thác gềnh, thú dữ,... |
c. Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | Dũng cảm, can đảm, thông minh, nhanh trí, bền gan, mạo hiểm. |
Xem thêm bài viết khác
- Cùng người thân tìm hiểu về những điểm du lịch ở nước ta và thế giới (hỏi người thân, xem chương trình du lịch qua màn ảnh nhỏ).
- Đoàn thám hiểm đã đạt những kết quả gì? Câu chuyện cho em hiểu các nhà thám hiểm có những đức tính gì?
- Nói về vẻ đẹp của những loài hoa, loài cây mà em biết:
- Chọn một tình huống đóng vai thực hành sử dụng câu khiến. Lớp bình chọn những cặp đóng vai tốt nhất
- Những từ ngữ nào cho biết Bác sáng tác bài thơ ở chiến khu Việt Bắc? Những hình ảnh nào nói lên lòng yêu đời và phong phú ung dung của Bác Hồ? Nói tiếp để hoàn chỉnh câu?
- Giải bài 26C: Gan vàng dạ sắt
- Tìm hiểu vê tinh thần lạc quan yêu đời của những người sống xung quanh em
- Giải bài 22C: Từ ngữ về cái đẹp
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh vẽ con gì? Em hãy nói một câu tả vẻ đẹp của con vật trong tranh
- Nối một dòng ở cột A với một dòng ỏ cột B để nêu nhận xét đúng về cấu tạo bài Cây mai tứ quý.
- Nghe - viết: Hoa giấy
- Kể một câu chuyện em đã được nghe, được đọc ca ngợi cái đẹp hoặc phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu, cái thiện với cái ác.