Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
5. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | M. La bàn,.... |
b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | M. Bão,..... |
c) Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | M. Dũng cảm,.... |
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | La bàn, đèn pin, dây thừng, thuốc men, dao, súng săn, thiết bị an toàn. |
b. Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | Bão, lũ, động đất, sạt lở đất, thác gềnh, thú dữ,... |
c. Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | Dũng cảm, can đảm, thông minh, nhanh trí, bền gan, mạo hiểm. |
Xem thêm bài viết khác
- Cùng chơi Thi đặt nhanh câu hỏi trạng ngữ.
- Bô giúp trẻ những gì? Thầy giáo giúp trẻ những gì?
- Viết một đoạn văn có chứa câu mở đoạn sau: Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp
- Giải bài 20C: Giới thiệu quê hương
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Cần làm gì để có sức khỏe?
- Nói về loài cây, loài hoa trồng ở sân trường hoặc trước cửa lớp, trong lớp học của em
- Thi nói nhanh tên của các nhân vật trong truyện Bốn anh tài.
- Dựa vào tranh em hãy lể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây (bằng cách đánh dấu + vào ô bên phải hoặc bên trái) đế tạo thành những cụm từ có nghĩa
- Đặt câu khiến phù hợp với các tình huống sau và chép vào vở:
- Chọn a hoặc b: Ghép âm đầu tr, ch với vần đã cho và dấu thanh thích hợp để tạo thành từ có một tiếng
- Bác đánh cá là người như thế nào? Con quỷ là kẻ thế nào? Câu chuyện ca ngợi điều gì, phê phán điều gì?