Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:
Câu 1. (Trang 12 SGK lí 6)
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:
1m3 = (1)...... dm3 = (2)..............cm3 .
1m3 = (3)........lít = (4)..........ml = (5)............cc.
Bài làm:
1m3 = 1000 dm3 = 1000000cm3 .
1m3 = 1000 lít = 1000000ml = 1000000cc.
Xem thêm bài viết khác
- Giải vật lí 6: Bài tập 6 trang 91 sgk
- Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông trên có ghi 5T (H.5.7). Số 5T có ý nghĩa gì ?
- Giải bài 5 vật lí 6: Khối lượng Đo khối lượng
- Giải vật lí 6: Bài tập 8 trang 84 sgk
- Em đặt mắt nhìn như thế nào để đọc kết quả đo ?
- Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chồ trống trong các câu sau :
- Căn cứ vào kết quả thí nghiệm nào, có thể khẳng định dự đoán tốc độ bay hơi phụ thuộc nhiệt độ là đúng ? sgk vật lí 6 trang 82
- Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trang 63 sgk vật lí 6
- Nếu đầu cuối của vật không ngang bằng với vạch chia thì đọc kết quả đo như thế nào ?
- Đáp án câu 4 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 7) Vật lý 6
- Hãy tính độ biến dạng của lò xo khi treo 1,2,3 quả nặng, rồi ghi kết quả vào các ô thích hợp của bảng 9.1 (SGK).
- Hãy chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong các câu sau: "ĐCNN, độ dài, GHĐ, vuông góc, dọc theo, gần nhất, ngang bằng với"