Tìm từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt thân thích được dùng ở địa phương em có ý nghĩa tương đương với các từ ngữ toàn dân( có thể có trường hợp trùng nhau)
2. Tìm từ ngữ địa phương( danh từ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích)
a. Tìm từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt thân thích được dùng ở địa phương em có ý nghĩa tương đương với các từ ngữ toàn dân( có thể có trường hợp trùng nhau):
STT | Từ ngữ toàn dân | Từ ngữ được dùng ở địa phương em |
1 | cha | |
2 | mẹ | |
3 | ông nội | |
4 | bà nội | |
5 | ông ngoại | |
6 | ba ngoai | |
7 | bác{anh trai của cha} | |
8 | bác {vợ anh trai của cha} | |
9 | chú {em trai của cha} | |
10 | thím {vợ em trai của cha } | |
11 | bác {chị gái của cha} | |
12 | bác {chồng chị gái của cha} | |
13 | cô {em gái của cha} | |
14 | chú {chồng em gái của cha} | |
15 | bác {anh trai của mẹ} | |
16 | bác [vợ anh trai của mẹ} | |
17 | cậu {em trai của mẹ] | |
18 | mơ {vợ em trai của mẹ} | |
19 | bác {chị gái của mẹ } | |
20 | bác {chồng chị gái của mẹ } | |
21 | di {em gái của mẹ } | |
22 | chú {chồng em gái của mẹ } | |
23 | anh trai | |
24 | chị dâu {vợ của anh trai } | |
25 | em trai | |
26 | em dâu {vợ của em trai} | |
27 | chị gái | |
28 | anh rể { chồng của chị gái} | |
29 | em gái | |
30 | em rể [chồng của em gái} | |
31 | con | |
32 | con dâu {vợ của con trai} | |
33 | con rể { chồng của con gái} | |
34 | cháu { con của con} |
Bài làm:
STT | Từ ngữ toàn dân | Từ ngữ được dùng ở địa phương em |
1 | cha | ba, bố, tía |
2 | mẹ | mẹ |
3 | ông nội | ông nội |
4 | bà nội | bà nội |
5 | ông ngoại | ông ngoại |
6 | ba ngoai | bà ngoại |
7 | bác{anh trai của cha} | bác |
8 | bác {vợ anh trai của cha} | bác |
9 | chú {em trai của cha} | chú |
10 | thím {vợ em trai của cha } | thím |
11 | bác {chị gái của cha} | bác |
12 | bác {chồng chị gái của cha} | bác |
13 | cô {em gái của cha} | cô |
14 | chú {chồng em gái của cha} | chú |
15 | bác {anh trai của mẹ} | bác |
16 | bác [vợ anh trai của mẹ} | bác |
17 | cậu {em trai của mẹ] | cậu |
18 | mơ {vợ em trai của mẹ} | mợ |
19 | bác {chị gái của mẹ } | bác |
20 | bác {chồng chị gái của mẹ } | bác |
21 | di {em gái của mẹ } | dì |
22 | chú {chồng em gái của mẹ } | chú |
23 | anh trai | anh trai |
24 | chị dâu {vợ của anh trai } | chị dâu |
25 | em trai | em |
26 | em dâu {vợ của em trai} | em |
27 | chị gái | chị |
28 | anh rể { chồng của chị gái} | anh rể |
29 | em gái | em |
30 | em rể [chồng của em gái} | em rể |
31 | con | con |
32 | con dâu {vợ của con trai} | con dâu/con |
33 | con rể { chồng của con gái} | con rể/con |
34 | cháu { con của con} | cháu |
Xem thêm bài viết khác
- Nối các vế của cột A với các vế của cột B để được các mệnh đề đúng:
- Soạn văn 8 VNEN bài 12: Ôn dịch thuốc lá
- Tìm và phân tích những chi tiết nói lên tấm lòng thương yêu và hành động cao cả của cụ Bơ-men đối với Giôn-xi. ...
- Đặt câu về các sản phẩm của một nhà văn địa phương trong danh sách em đã sưu tầm được trong đó có sử dụng dấu ngoặc kép
- Liệt kê 5 sự việc chủ yếu trong văn bản, qua đó các tính cách lão hiệp sĩ và bác giám mã được bộc lộ
- Đọc câu ghép sau và hoàn thành phiếu bài tập ở dưới:
- Câu chuyện về một con vật nuôi có nghĩa có tình - Thuyết minh về một loài hoa em yêu thích Văn mẫu lớp 8
- Tìm các chi tiết miêu tả lời nói, thái độ , cử chỉ của bà cô trong cuộc đối thoại của bé Hồng. Tại sao tác giả lại gọi những cử chỉ ấy "rất kịch"
- Viết bài tập làm văn số 2 (làm tại lớp) - Văn tự sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm.
- Em nhận xét gì về cách tóm tắt văn bản khi đọc đoạn tóm tắt truyện Dễ Mèn phiêu lưu kí của Tô Hoài dưới đây?
- Từ những hiểu biết về văn thuyết minh, em hãy giới thiệu với bạn bè về một loài cây hoặc một món ăn nổi tiếng của quê hương em
- Tìm bằng chứng để khẳng định Xiu không hề được Hen-ri, được cụ Bơmen cho biết ý định về một chiếc lá thay cho chiếc lá cuối cùng rụng xuống....