Trắc nghiệm địa lí 10 bài 23: Cơ cấu dân số (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 bài 23: Cơ cấu dân số (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già
- A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiêm trên 10%.
- B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 ưở lên chiêm trên 15%.
- C. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
- D. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm ưên 10%. I
Câu 2: Tiêu chí nào sau đây cho siết một nước có dân số trẻ?
- A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%.
- B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
- C. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
- D. Nhóm tuổi 0 -14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
Câu 3: Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?
- A. Tỉ suất sinh cao.
- B. Tuổi thọ thấp,
- c. Dân số tăng nhanh.
- D. Già hoá dân số.
Câu 4: Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp?
- A. Tỉ suất sinh giảm nhanh.
- B. Nhóm số lượng trẻ em ít
- C. Gia tăng có hướng giảm.
- D. Dân số đang trẻ hóa
Câu 5: Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?
- A. Nguôn lao động, dân số hoạt dộng theo khu vực kinh tế.
- B. Tỉ suât sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
- C. Ti số giớị, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
- D. Dân số già, dân sô hoạt động theo khu vực kinh tế.
Câu 6: Thành phần nào sau đây không thuộc về nhóm dân số hoạt động kinh tê?
- A. Người có việc làm ổn định.
- B. Những người làm nội trợ.
- C. Người làm việc tạm thời.
- D. Người chưa có việc làm.
Câu 7: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25 % , nhóm tuổi 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có
- A. Dân số trẻ.
- B. Dân số già.
- C. Dân số trung bình.
- D. Dân số cao.
Câu 8: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi 60 tuổi trở lên là dưới 10% thì được xếp là nước có
- A. Dân số trẻ.
- B. Dân số già.
- C. Dân số trung bình.
- D. Dân só cao.
Câu 9: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế?
- A. nội trợ
- B. học sinh- sinh viên
- C. người làm thuê việc nhà
- D. người đau ốm, tàn tật
Câu 10: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa thường dùng làm một tiêu chuẩn để đánh giá
- A. Tốc độ phát triển kinh tế của một nước
- B. Chất lượng cuộc sống ở một nước
- C. Nguồn lao động của một nước
- D. Khả năng phát triển dân số một nước
Câu 11: Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là
- A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.
- B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
- C. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
- D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
Câu 12: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa
- A. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
- B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.
- C. Số trẻ em nam so với tổng số dân.
- D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm
Câu 13: Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới
- A. Phân bố sản xuất
- B. Tổ chức đời sống xã hội.
- C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
- D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.
Câu 14: Cơ cấu dân sô thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia.
- A. Cơ cấu dân số theo lao động.
- B. Cơ cấu dân số theo giới.
- C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
- D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Câu 15: Thông thường, nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi được gọi là nhóm
- A. Trong độ tuổi lao động.
- B. Trên độ tuổi lao động.
- C. Dưới độ tuổi lao động.
- D. Độ tuổi chưa thể lao động
Câu 16: Thông thường, nhóm tuổi từ 15 – 59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi) được gọi là nhóm
- A. Trong độ tuổi lao động.
- B. Trên độ tuổi lao động.
- C. Dưới độ tuổi lao động.
- D. Hết độ tuổi lao động
Câu 17: Cơ cấu dân số trẻ thể hiện:
- A. Tỉ lệ sinh thấp
- B. Tuổi thọ trung bình thấp
- C. Tỉ lệ tử thấp
- D. Thiếu nguồn lao động
Câu 18: Cơ cấu dân số già thể hiện:
- A. Tỉ lệ sinh cao
- B. Tuổi thọ trung bình thấp
- C. Tỉ lệ tử cao
- D. Thiếu nguồn lao động
Câu 19: Cơ cấu lao động của các nước phát triển có:
- A. Tỉ trọng lao động trong khi vực III rất cao
- B. Tỉ trọng lao động trong khi vực II rất cao
- C. Tỉ trọng lao động trong khi vực I rất cao
- D. Tỉ trọng lao động trong khi vực III rất thấp
Câu 20: Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện:
- A. Gia tăng dân số giảm dần
- B. Gia tăng dân số nhanh
- C. Gia tăng dân số ổn định
- D. Gia tăng cơ học
Câu 21: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho tỷ số nam nữ của nước ta khác nhau theo không gian và thời gian ?
- A. Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ
- B. Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam
- C. Tâm lý xã hội trọng nam khinh nữ.
- D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Câu 22: Nước ta có cơ cấu dân số trẻ không mang đến thuận lợi nào?
- A. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- B. Nguồn lao động dồi dào
- C. Tạo sức hút đầu tư lớn.
- D. Phát triển y tế, giáo dục
Câu 23: Thông thường, nhóm tuổi từ 60 tuổi (hoặc 65 tuổi) trở lên được gọi là nhóm
- A. Trong độ tuổi lao động.
- B. Trên độ tuổi lao động.
- C. Dưới độ tuổi lao động.
- D. Không còn khả năng lao động .
Câu 24: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25 %, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có
- A. Dân số trẻ.
- B. Dân số già.
- C. Dân số trung bình
- D. Dân số cao.
Trắc nghiệm địa lí 10 bài 23: Cơ cấu dân số (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 9 : Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất (Tiếp theo) P2
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 26: Cơ cấu nền kinh tế (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số (P1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí (P1)
- Trắc nghiệm chương X: Môi trường và sự phát triển bền vững
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (P1)
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 Bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính (P1)
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra một tiết - học kì 2 (P2)
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất (P2)