Trắc nghiệm địa lí 10 bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải (P2)

Trắc nghiệm Địa 10
  • 1 Đánh giá

Trắc nghiệm địa lí 10 bài 36 (P2)

Trắc nghiệm địa lí 10 bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải (P2) được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Gồm bộ câu hỏi trắc nghiệm để các em học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án cho từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Dưới đây là nội dung chính của bài trắc nghiệm, các em cùng tham khảo nhé.

Câu 1: Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo hiểm là:

  • A. NewYork
  • C. Rotterdam
  • B. London
  • D. Kôbê

Câu 2: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới:

  • A. Thái Bình Dương
  • C. Đại Tây Dương
  • B. Ấn Độ Dương
  • D. Địa Trung Hải

Câu 3: Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng

  • A. Máy bay.
  • B. Tàu hóa.
  • C. Ô tô.
  • D. Bằng gia súc (lạc đà).

Câu 4: Sự phân bố dân cư , đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến

  • A. Vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.
  • B. Môi trường và sự an toàn giao thông.
  • C. Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt.
  • D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vạn tải.

Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014

Loại hình

Khối lượng hàng hóa vận chuyển (Triệu tấn)

Khối lượng hàng hóa luân chuyển (Triệu tấn)

Đường sắt

7,2

4311,5

Đường bộ

821,7

48189,8

Đường sông

190,6

40099,9

Đường biển

58,9

130015,5

Đường hàng không

0,2

534,4

Tổng số

1078,6

223151,1

Dựa vào bảng số liệu trên , trả lời các câu hỏi từ 13 đến 16.
Câu 5: Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất là

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường sông.
  • D. Đường biển.

Câu 6: Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường sông.
  • D. Đường biển.

Câu 7: Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do

  • A. Địa hình hiểm trở.
  • B. Khí hậu khắc nghiệt.
  • C. Dân cư thưa thớt.
  • D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển

Câu 8: Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở

  • A. Sự có mặt của một số loại hình vận tải.
  • B. Yêu cầu về khối lượng, cư li, tốc độ vận chuyển.
  • C. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải.
  • D. Cho phí vận hành phương tiện lớn.

Câu 9: Ngành giao thông vận tải có cự li vận chuyển lớn nhất là

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường hàng không.
  • C. Đường sông.
  • D. Đường biển.

Câu 10: Đường hàng không có khối lượng hàng hóa luân chuyển nhỏ nhất vì

  • A. Cự li vận chuyển nhỏ nhất.
  • B. Khối lượng vận chuyển rất nhỏ.
  • C. Sự phát triển còn hạn chế.
  • D. Xuất nhập khẩu hàng hóa qua hàng không chưa phát triển.

Câu 11: Loại hình nào sau đây có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất trong các loại hình giao thông vận tải:

  • A. Đường ôtô
  • C. Đường thủy
  • B. Đường hàng không
  • D. Đường sắt

Câu 12: Ở Nhật Bản phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất, nguyên nhân chính là do:

  • A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.
  • B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số
  • C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu
  • D. Có nhiều hải cảng lớn

Câu 13: Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là:

  • A. Đường ô tô
  • C. Đường thủy
  • B. Đường hàng không
  • D. Đường sắt

Câu 14: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế:

  • A. Đường sắt
  • C. Đường ô tô
  • B. Đường biển
  • D. Đường sông

Câu 15: Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là:

  • A. Đường ô tô
  • C. Đường sắt
  • B. Đường ống
  • D. Đường hàng không

Câu 16: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống giữa các nước phát triển và đang phát triển là:

  • A. Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất
  • B. Thường gắn liền với cảng biển
  • C. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất
  • D. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỷ 20

Câu 17: Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là:

  • A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ
  • B. Hoa Kỳ, Canada và Nga
  • C. Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.
  • D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn

Câu 18: Kênh Suez thuộc chủ quyền của:

  • A. Ả rập Xê Út
  • B. Ai Cập
  • C. Pháp
  • D.

    Địa Trung Hải với Hồng Hải

Câu 19: Kênh Panama nối liền:

  • A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương
  • B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
  • C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương

Câu 20: Cảng Rotterdam ,cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở:

  • A. Địa Trung Hải
  • B. Đại Tây Dương
  • C. Bắc Hải
  • D. Thái Bình Dương

Xem đáp án

=> Kiến thức Bài 36. Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải

Trắc nghiệm địa lí 10 bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải (P1)

Trắc nghiệm địa lí 10 bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải (P2) được Khoahoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các em có thêm tài liệu tham khảo, nâng cao kỹ năng giải bài, củng cố thêm kiến thức qua đó chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra sắp tới. Chúc các em học tập tốt

  • 95 lượt xem
👨 Đinh Thị Nhàn Cập nhật: 05/04/2022