Trắc nghiệm hoá 8 chương 6: Dung dịch (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 8 chương 6: Dung dịch (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Muốn pha 250 ml dung dịch NaOH nồng độ 0,5M từ dung dịch NaOH 2M thì thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là
- A. 62,5 ml.
- B. 67,5 ml.
- C. 68,6 ml.
- D. 69,4 ml
Câu 2: Cho 9,75 gam Zn vào dung dịch chứa 100 gam HCl 9,125%, phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và V lít khí (đktc). Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch A là
- A. 15,52%
- B. 15,76%
- C. 15,72%
- D. 16,01%
Câu 3: Hòa tan 40% trong 90 g dung dịch. Số mol cần tìm là
- A. 0,225 mol
- B. 0,22 mol
- C. 0,25 mol
- D. 0,252 mol
Câu 4: Hòa tan thêm 18,25 gam khí HCl vào 250 gam dung dịch HCl 7,3%. Tính C% của dung dịch thu được
- A. 14,6%.
- B. 17,3%.
- C. 13,6%.
- D. 12,7%.
Câu 5: Hòa tan hết 200 gam vào 1 lít dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 17% (D = 1,12 g/ml) được dung dịch A. Nồng độ % dung dịch A là :
- A. 23,98%.
- B. 32,98%.
- C. 38,88%
- D. 18,56%
Câu 6: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?
- A. Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch
- B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch
- C. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch
- D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch
Câu 7: Có 60 gam dung dịch NaCl 20%. Tính nồng độ % dung dịch thu được khi cô đặc dung dịch để chỉ còn 50 gam?
- A. 22%.
- B. 25%.
- C. 30%.
- D. 24%
Câu 8: Dung dich NaOH 4M (D = 1,43 g/ml). Tính C%
- A. 11%
- B. 12,2%
- C. 11,19%
- D. 11,179%
Câu 9: Muốn pha 300 ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là
- A. 52,65 gam.
- B. 54,65 gam.
- C. 60,12 gam.
- D. 60,18 gam.
Câu 10: Muốn pha 150 gam dung dịch 2% từ dung dịch 20% thì cần lấy x gam dung dịch 20% và y gam nước. Giá trị x.y bằng:
- A. 2025
- B. 2100
- C. 2240
- D. 2329
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn một muối cacbonat của kim loại R bằng dung dịch HCl 18,25% vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch muối clorua có nồng độ 21,591%. Công thức hóa học của muối cacbonat là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là :
- A. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch.
- B. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước.
- C. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.
- D. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Câu 13: Trộn 200 gam dung dịch 15% với m gam dung dịch 5,4% thì thu được dung dịch có nồng độ 11,8%. Giá trị của m là :
- A. 200.
- B. 50
- C. 100
- D. 150
Câu 14: Tính khối lượng dung dịch NaCl 10% cần trộn với 300 gam dung dịch NaCl 25% để thu được dung dịch NaCl 15%
- A. 600 gam.
- B. 500 gam.
- C. 200 gam.
- D. 100 gam
Câu 15: Cho a gam dung dịch 24,5% vào b gam dung dịch NaOH 8% thu được 3,6 gam muối axit $NaHSO_{4}$ và 2,84 gam muối trung hòa $Na_{2}SO_{4}$. Giá trị a và b lần lượt là
- A. 20 và 35.
- B. 35 và 20.
- C. 45 và 30.
- D. 30 và 45.
Câu 16: Cho 200 gam dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl, phản ứng sinh ra NaCl và nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl ban đầu.
- A. 3,65%.
- B. 36,5%.
- C. 18,25%.
- D. 29,5%.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam vào nước dư được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là
- A. 0,05M.
- B. 0,1M.
- C. 0,01M.
- D. 1M.
Câu 18: Hoà tan hết 10 gam NaCl vào 40g . Nồng độ % của dung dịch thu được là: (cho rằng nước bay hơi không đáng kể).
- A. 5%
- B. 10%
- C. 15%
- D. 20%
Câu 19: Tính độ tan của trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ này hòa tan hết 45 gam muối trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa.
- A. 20 gam
- B. 45 gam
- C. 30 gam
- D. 12 gam
Câu 20: Khi hòa tan 100 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì
- A. chất tan là rượu etylic, dung môi là nước.
- B. chất tan là nước, dung môi là rượu etylic.
- C. nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
- D. cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 14 : Bài thực hành 3 Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hóa học
- Trắc nghiệm hoá 8 chương 4: Oxi - Không khí (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 43: Pha chế dung dịch
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 8: Bài luyện tập 1
- Trắc nghiệm hoá 8 chương 2: Phản ứng hoá học (P1)
- Trắc nghiệm hoá 8 chương 3: Mol và tính toán hoá học (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 7: Bài thực hành 2 Sự lan tỏa của chất
- Trắc nghiệm hoá 8 chương 2: Phản ứng hoá học (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 37: Axit- Bazơ- Muối
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 24 : Tính chất của oxi
- Trắc nghiệm hoá 8 chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 20 : Tỉ khối của chất khí