Từ loại nào dưới đây không được học ở kì 1 lớp 6? Chọn phương án đúng
4. Hệ thống hóa kiến thức theo từ loại:
a. Từ loại nào dưới đây không được học ở kì 1 lớp 6? Chọn phương án đúng:
A. Danh từ B. Động từ
C. Tính từ D. Số từ
E. Lượng từ G. Quan hệ từ
H. Chỉ từ
b. Từ loại nào dưới đây có ít khả năng mở rộng thành cụm từ?
A. Danh từ B. Động từ
C. Tính từ D. Số từ.
c. Nối các ý nghãi khái quát ở cột bên phải với tên gọi từ loại của nó ở cột bên trái:
(1) Danh từ | (a) Chỉ hoạt động, hành động, vận động, tiến triển,… |
(2) Động từ | (b) Chỉ tính chất, trang thái,… |
(3) Tính từ | (c) Chỉ sự vật, hiện tượng, khái niệm,… |
(4) Số từ | (d) Chỉ lượng nhiều hay ít của sự vật |
(5) Lượng từ | (e) Xác định vị trí của sự vật trong không gian, thời gian |
(6) Chỉ từ | (f) Chỉ số lượng hoặc thứ tự |
Bài làm:
a. G. Quan hệ từ
b. A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
c.
- 1-c: Danh từ chỉ sự vật, hiện tượng, khái niệm,…
- 2-a: Động từ chỉ hoạt động, hành động, vận động, tiến triển,…
- 3-b: Tính từ chỉ tính chất, trang thái,…
- 4-d: Số từ chỉ lượng nhiều hay ít của sự vật
- 5-f: Lượng từ chỉ số lượng hoặc thứ tự
- 6-e: Chỉ từ xác định vị trí của sự vật trong không gian, thời gian
Xem thêm bài viết khác
- Soạn văn 6 VNEN bài 13: Ôn tập truyện dân gian
- Để thể hiện trí thông minh của nhân vật, tác giả dân gian đã chọn hình thức nghệ thuật nào? Tác dụng của hình thức ấy?
- Soạn văn 6 VNEN bài 8: Danh từ
- Nhắc lại quy tắc viết chữ hoa và cho ví dụ minh họa từng trường hợp dưới đây:
- Các từ ngữ in đậm trong câu bỏ sung ý nghĩa cho những từ nào?
- Theo dõi phần 1 của văn bản để hoàn thành bảng. Theo dõi phần 2 của văn bản (từ "Một lần, có người đến gõ cửa" đến "xứng với lòng ta mong mỏi") tra lời các câu hỏi sau
- Gỉa sử em là người bán cá, hãy nêu lại cách sửa lại cái biển theo ý của mình và giải thích vì sao lại sửa như vậy.
- Kể tên một số truyện dân gian mà em đã đưuọc đọc/nghe, ở đó có những nhân vật bất hạnh, trải qua nhiều sóng gió, cuối cùng được hưởng hạnh phúc, giàu sang.
- Soạn văn 6 VNEN bài 10: Ếch ngồi đáy giếng
- Xác định nạo thành nghĩa của từ tiếng tạo thành các từ Hán Việt sau đây và cho biết nghĩa của các từ Hán Việt này: Khán giả, thính giả, độc giảm tác giả, yếu điểm, yêu nhân ( có thể sử dụng từ điển)
- Đọc các văn bản sau và trả lời câu hỏi:
- Chọn tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống