Viết từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to, học tập
2. Viết từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to, học tập
Bài làm:
Từ đồng nghĩa với đẹp, to và học tập là:
- Đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ...
- Đồng nghĩa với từ to lớn là: vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ...
- Đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...
Xem thêm bài viết khác
- Tìm những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b)
- Tìm những câu thơ sử dụng phép nhân hoá. Nêu tác dụng của biện pháp nhân hoá trong việc tả cảnh.
- Giải bài 6B: Đoàn kết đấu tranh vì hoà bình
- Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
- Điền vào chỗ trống những thông tin còn thiếu để hoàn thiện biên bản cuộc họp lớp bàn về việc tham gia Ngày hội tuổi thơ mừng Ngày Nhà giao Việt Nam
- Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
- Thảo luận, nêu quy tắc ghi dấu thanh ở các tiếng trên
- Gọi tên màu sắc của các sự vật trong tranh dưới đây:
- Chơi trò chơi: Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa
- Mỗi bức tranh trên vẽ cảnh gì? Trong các cảnh đó, em thích cảnh nào nhất? Ghi lại những điều em quan sát được từ bức tranh em thích.
- Tìm và viết vào bảng nhóm những tiếng có nghĩa (chọn a hoặc b)
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Những chi tiết nào cho thấy hương thảo quả lan rộng khắp?...