Viết vào vở các từ ngữ miêu tả hình dáng của người: Miêu tả mái tóc, đôi mắt, khuôn mặt....
4. Viết vào vở các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
a) Miêu tả mái tóc M. óng mượt...
b) Miêu tả đôi mắt M: đen láy ...
c) Miêu tả khuôn mặt M. bầu bĩnh ...
d) Miêu tả làn da M. trắng hồng ...
e) Miêu tả dáng người M. dong dỏng ...
Bài làm:
a) Miêu tả mái tóc: óng mượt, đen nháy, hoa râm, bạc trắng.....
b) Miêu tả đôi mắt: đen láy, long lanh, bồ câu, diều hâu, một mí, ti hí......
c) Miêu tả khuôn mặt: trái xoan, bầu bĩnh, chữ điền, khả ái, vuông vức.....
d) Miêu tả làn da: trắng hồng, trắng mịn, hồng hào, mịn màng, ngăm đen...
e) Miêu tả dáng người: mảnh mai, mạp mạp, thon gọn, đẫy đà, lùn tẹt.....
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 4B: Trái đất là của chúng mình
- Ghép mỗi từ ngữ dưới đây với lời giải nghĩa phù hợp: ráng, quẹo vô, thiệt, hổng thấy, lẹ, cai
- Đọc truyện sau và trả lời câu hỏi: Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau bằng đồng bào? Tìm và viết vào vở những từ ngữ bắt đầu bằng tiếng "đồng".
- Viết vần của từng tiếng trong hai dòng thơ sau vào mô hình cấu tạo vần dưới đây:
- Giải bài 6B: Đoàn kết đấu tranh vì hoà bình
- Giải bài 2B: Sắc màu Việt Nam
- Nói về một trong các bức tranh dưới đây:
- Viết vào vở đoạn văn (khoảng 5 câu) miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người mà em quen biết.
- Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ "Chạy" trong mỗi câu ở cột A và viết vào vở theo mẫu
- Cùng chơi: Thi tìm từ ngữ chứa tiếng trong bảng (chọn a hoặc b)
- Điền các thông tin của em để hoàn thành đơn xin học theo mẫu dưới đây:
- Loại cây nào mọc nhiều nhất hoặc được trồng nhiều nhất? Chúng mọc thế nào hoặc được trồng thế nào? Nhà cửa ở địa phương em được xây dựng thế nào?