Viết vào vở các từ ngữ miêu tả hình dáng của người: Miêu tả mái tóc, đôi mắt, khuôn mặt....
4. Viết vào vở các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
a) Miêu tả mái tóc M. óng mượt...
b) Miêu tả đôi mắt M: đen láy ...
c) Miêu tả khuôn mặt M. bầu bĩnh ...
d) Miêu tả làn da M. trắng hồng ...
e) Miêu tả dáng người M. dong dỏng ...
Bài làm:
a) Miêu tả mái tóc: óng mượt, đen nháy, hoa râm, bạc trắng.....
b) Miêu tả đôi mắt: đen láy, long lanh, bồ câu, diều hâu, một mí, ti hí......
c) Miêu tả khuôn mặt: trái xoan, bầu bĩnh, chữ điền, khả ái, vuông vức.....
d) Miêu tả làn da: trắng hồng, trắng mịn, hồng hào, mịn màng, ngăm đen...
e) Miêu tả dáng người: mảnh mai, mạp mạp, thon gọn, đẫy đà, lùn tẹt.....
Xem thêm bài viết khác
- Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
- Nói với người thân vì sao em cho rằng trăng và đèn đều cần thiết đối với cuộc sống của con người?
- Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
- Lập dàn ý cho bài văn tả một người mà em thường gặp (thầy giáo, cô giáo, chú công an, người hàng xóm,...)
- Giải bài 13B: Cho rừng luôn xanh
- Tìm các cặp quan hệ từ trong những câu sau:
- Đọc văn bản sau trả lời câu hỏi: Cô Chấm trong bài là người có tính cách như thế nào?
- Xếp các từ trong khổ thơ sau vào nhóm thích hợp:
- Giải bài 12A: Hương sắc rừng xanh
- Viết vào vở đoạn văn (khoảng 5 câu) miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người mà em quen biết.
- Thảo luận, nêu quy tắc ghi dấu thanh ở các tiếng trên
- Tìm đọc những câu chuyện về các anh hùng, danh nhân của nước ta