Xem lại truyện Thạch Sanh (bài 6), thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trình bày trước lớp.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tìm hiểu thứ tự kể trong văn tự sự.
a. Xem lại truyện Thạch Sanh (bài 6), thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trình bày trước lớp.
(1) Các sự việc chính trong truyện Thạch Sanh là gì?
- Sự việc 1:..
- Sự việc 2:...
- Sự việc 3:...
- ...
Bài làm:
- Sự việc 1: Sự ra đời và lớn lên kì lạ của Thạch Sanh.
- Sự việc 2: Kết nghĩa anh em cùng Lý Thông
- Sự việc 3: Thạch Sanh bị Lý Thông lừa đi đi canh miếu thay và diệt chằn tinh.
- Sự việc 4: Giết đại bàng, cứu công chúa, Thạch Sanh bị Lý Thông lấp cửa hang.
- Sự việc 5: Hồn đại bàng và chằn tinh báo oán, Thạch Sanh bị nhốt vào ngục.
- Sự việc 6: Tiếng đàn của Thạch Sanh giúp công chúa khỏi bị câm, vạch mặt Lý Thông giải oan cho mình.
- Sự việc 7: Thạch Sanh một mình đánh thắng giặc ngoại xâm
- Sự việc 8: Về già, vua truyền ngôi cho Thạch Sanh.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm hiểu ý nghĩa của ngày Thầy thuốc Việt Nam
- Tìm hiểu một trò chơi dân gian tại địa phương em
- Truyền thuyết thường liên quan đến sự thật lịch sử. Hãy cho biết: Truyện Thánh Gióng có liên quan đến sự thật lịch sử nào?
- Hãy sắp xếp cá động từ đã xác định ở câu a vào bảng phân loại sau:
- Xác định nạo thành nghĩa của từ tiếng tạo thành các từ Hán Việt sau đây và cho biết nghĩa của các từ Hán Việt này: Khán giả, thính giả, độc giảm tác giả, yếu điểm, yêu nhân ( có thể sử dụng từ điển)
- Nếu thiếu các từ in đậm, ý nghĩa của các từ được bổ sung ý nghĩa sẽ thay đổi như thế nào?
- Nhận xét về tác dụng của các yếu tố biểu cảm trong câu [4] của đoạn trích.
- Điền vào bảng sau điểm giống và khác nhau giữa nhân vật em bé trong truyện em bé thông minh và chuyện Lương Thế Vinh
- Hoàn thành sơ đồ sau để xác định bố cục của truyện.
- Ai là nhân vật thông minh được kể trong câu chuyện?
- Cho biết các tình huống dưới đây, tình huống nào dựa vào sự thật, những chi tiết nào cần được kể lại theo cách thức kể chuyện tưởng tượng?
- Sau đây là một số từ mượn tiếng Nga, tiếng Anh, tiếng pháp,...(gọi chung là từ mượn tiếng Ấn-Âu):tivi, ra-đi-ô,in-tơ-net,xích, líp, ga, mít tinh, xà phòng, ten-nít, xô-viết....