B. Language focus Unit 3: A party

  • 1 Đánh giá

Phần Language focus của Unit 3: A party (Một bữa tiệc) tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp thường gặp cũng như ôn tập về cách phát âm của từ. Dưới đây là lời giải của bài giúp các em nắm chắc kiến thức, học và làm bài tập tốt hơn.

Exercise 1.

A. Below are the transcriptions of some words. Write,the orthographic forms of the words. (Dưới đây là cách đọc của 1 số từ. Hãy viết dạng nguyên gốc của từ.)

Example:

/ai' diə/ => idea

  1. /ə'ridʤənl/ => original
  2. /'ɔpəreit/ => operate
  3. /æk'tiviti/ => activity
  4. /'houstis/ => hostess
  5. /ə'pri:ʃieit/ => appreciate
  6. /'hɔrəbl/ => horrible
  7. /' reskju: / => rescue
  8. / ' difikelti/ => difficulty

B. Practise reading the following sentences. (Thực hành đọc các câu sau.)

  1. My parents are going to spend a really lovely holiday in Europe.
  2. Her husband looked tired after getting out of the LEMON Restaurant.
  3. That pretty lady has just ordered salad and a glass of lemonade.
  4. He rushed to the library after a quick lunch at home.

Exercise 2. Select the correct answer for each sentence. (Chọn đáp án đúng cho các câu sau.)

1. Whenever we met, Jack avoided_________ at me. (Mỗi lần gặp nhau, Jack đều trốn tránh nhìn vào tôi.)

A. to look B. looking

2. Most people enjoy________ to different parts of the world. (hầu hết mọi người đều thích đi đến các nơi khác nhau trên thế giới.)

A. to travel B. travelling

3. Maria needs _________ another job. Her present company is going out of business. (Maria cần tìm một công việc khác. Công ty hiện tại của cô ấy sắp phá sản.)

A. to find B. finding

4. May I change the TV channel, or do you want_______________ more of this programme? (Tôi có thể đổi kênh ti vi khác được không, hay bạn vẫn muốn xem chương trình này?)

A. to watch B. watching

5. Joan is considering________ her major from American studies to psychology. (Joan đang phân vân về việc đổi chuyên ngành chính của mình từ học về nước Mĩ sang tâm lí học.)

A. to change B. changing

6. Although Joe slammed on his brakes, he couldn’t avoid___________ the small dog that suddenly darted out in front of his car. (Mặc dù Joe đã thắng phanh nhưng anh ấy vẫn không tránh khỏi đâm phải chú chó nhỏ đột nhiên lao ra trước xe của anh ấy.)

A. to hit B. hitting

7. I hope________ my autobiography before I die. Do you think anyone would read it? (Tôi hi vọng viết tự truyện của mình trước khi chết. Bạn có nghĩ có ai đó sẽ đọc nó không?)

A. to write B. writing

8. Joyce thanked us for_________ them to dinner and said that they wanted to

have us over for dinner next week. (Joyce cảm ơn chúng tôi vì đã mời họ đến ăn tối và nói rằng họ muốn chúng tôi qua ăn tối vào tuần tới.)

A. to invite B. inviting

9. If you delay ______ your bill, you will only incur more and more interest

charges. (Nếu bạn trì hoãn trả hóa đơn, bạn sẽ phải chịu ngày càng nhiều tiền lãi.)

A. to pay B. paying

10. My lawyer advised me not_________ anything further about the accident. (Luật sư của tôi khuyên tôi không ói bất cứ điều gì về vụ tai nạn nữa.)

A. to say B. saying

Hướng dẫn giải:

1. B3. A5. B7. A9. B
2. B4. A6. B8. B10. A

Exercise 3. Complete the sentences using the infinitive or gerund of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sử dụng " to V" hoặc "V-ing" với các động từ trong ngoặc.)

  1. The store ordered (refund) __to refund__ the money I paid for the book I returned. (Cửa hàng hoàn lại số tiền tôi đã trả cho quyển sách mà tôi đã trả lại.)
  2. Don’t pretend (be) __to be__ what you aren’t. (Đừng cố ngụy tạo trở thành người không phải mình.)
  3. I persuaded my brother-in-law not (buy)____to buy_____ that old car. (Tôi thuyết phục em rể mình không mua chiếc xe ô tô cũ đó.)
  4. Annie denied (throw) ____throwing______ the brick through the window. (Annie phủ nhận việc ném gạch qua cửa sổ.)
  5. My father expects me (get) __to get__high marks in school. (Bố tôi mong tôi đạt điểm cao ở tường.)
  6. According to the sign on the restaurant door, all diners are required (wear) __to wear__ shirts and shoes. (Theo tấm biển treo ở cửa nhà hàng, tất cả các khách hàng được yêu cầu mặc áo sơ mi và đi giày.)
  7. We are planning (visit) __to visit__several historical sites in Moscow. (Chúng tôi có dự định thăm nhiều địa điểm lịch sử ở Moscow.)
  8. There appears (be)__to be__no way to change our reservation for the play at this late date. (Không còn cách nào để thay đổi vé đặt trước của vở kịch vào ngày chót.)
  9. For some strange reasons, I keep (think) __thinking__today is Saturday. (Vì một vài lí do kì lạ nào đó tôi cứ nghĩ hôm nay là thứ 7.)
  10. All of the members agreed (attend) __to attend___the emergency meeting. (Tất cả thành viên đồng ý tham dự cuộc họp khẩn cấp.)

Exercise 4. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)

1. I don’t remember __________ of the decision to change the company policy on vacations. When was it decided? (Tôi không nhớ đã được thông báo về quyết định đổi điều khoản về ngày nghỉ lễ của công ty. Nó được quyết định khi nào vậy?)

A. telling B. being told

C. to tell D. to be told

2. Ms Drake expects ________ about any revisions in her manuscript before it is printed. (Bà Drake mong được hội ý về bất cứ sự sửa đổi nào trong bản thảo của mình trước khi in.)

A. consulting B. being consulted

C. to consult D. to be consulted

loudly

3. Sally gave such a good speech that I couldn’t resist __________ loudly when she finished. (Sally đã có bài phát biểu hay đến nỗi nào tôi không tài nào kìm nén vỗ tay thật to khi cô ấy kết thúc.)

A. applauding

B. being applauded

C. to applaud

D. to be applauded

4. Tommy admitted _______ the rock through the window. (Tommy thừa nhận đã ném viên đá qua cửa sổ.)

A. throwing

B. being applauded

C.to throw

D. to be thrown

5. If you want to develop inner tranquility, you have to stop________________ by every little thing that happens. (Nếu bạn muốn có sự thanh tịnh bên trong tâm hồn, bạn phải dừng bận tâm về những thứ nhỏ nhặt.)

A. bothering

B. being bothered

C. to bother

D. to be bothered

6. Paul really didn’t mind______________ by the party to celebrate his fortieth birthday, although he told his friends that they shouldn’t have done it. (Paul thật sự không mấy ngạc nhiên trước bữa tiệc tổ chức sinh nhật lần thứ 40 của ông ấy mặc dù ông đã nói với bạn bè rằng họ không nên làm điều đó.)

A. surprising

B. being surprised

C. to surprise

D. to be surprised

7. Anne hoped ____________ to join the private club. She could make important business contacts there. (Anne hi vọng được mời đến tham dự câu lạc bộ riêng đó. Cô ấy có thể tạo dựng những mối quan hệ làm ăn quan trọng ở đó.)

A. inviting

B. being invited

C. to invite

D. to be invited

Hướng dẫn giải:

1. B3. A5. B7. D
2. D4. A6. B

  • 40 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021