Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 1: Số phức
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Số phức. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.
Câu 1: Cho hai số phức . Phần ảo của số phức $w = 3z1 - 2z2 $là
- A. 12.
- B. 11.
- C. 1.
- D.12i
Câu 2: Cho số phức . Phần thực, phần ảo của $z−$ là
- A. -1 và 3
- B. -1 và -3
- C. 1 và -3
- D. -1 và -3i.
Câu 3: Số phức có phần thực là
- A. 2.
- B.
- C. 3
- D. -3
Câu 4: Tìm các số thực x, y sao cho
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Câu 5: Cho số phức . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
- A. Điểm biểu diễn của là $M(3;4).$
- B. Môđun của số phức là 5.
- C. Số phức đối của là $-3 - 4i.$
- D. Số phức liên hợp của là $3 - 4i.$
Câu 6: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thòa mãn $|z| = |1 + i|$ là
- A. Hai điểm
- B. Hai đường thẳng
- C. Đường tròn bán kính
- D. Đường tròn bán kính
Câu 7: Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?
- A. () + ($\sqrt{7} - i$)
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Cho số phức thỏa mãn điều kiện:$(1 + i) \bar{z} - 1 - 3i $= 0. Phần ảo của số phức $w= 1 - iz + z$ là
- A. 1.
- B. -3.
- C. -2.
- D. -1.
Câu 9: Tìm phần thực, phần ảo của số phức thỏa mãn:
- A. Phần thực là 2 và phần ảo là 2.
- B. Phần thực là -2 và phần ảo là 2.
- C. Phần thực là -2 và phần ảo là 1.
- D. Phần thực là 2 và phần ảo là 1
Câu 10: Cho số phức thỏa mãn. Khi đó phần thực và phần ảo của $z = 1 + i + i^{2} + i^{3} + ... + i^{2020}$ lần lượt là
- A. 0 và -1.
- B. 0 và 1.
- C. 1 và 1.
- D. 1 và 0.
Câu 11: Giá trị của biểu thức là
- A. 1.
- B. 0.
- C. 2
- D.
Câu 12: Cho số phức . Phần thực của số phức $z$ là
- A. 2
- B. -(1 + 2)
- C. -2
- D. (1 + 2)
Câu 13: Cho số phức nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị $m$ ∈ [1;50] để $z$ là số thuần ảo?
- A. 26.
- B. 25.
- C. 24.
- D. 50.
Câu 14: Hai điểm biểu diễn hai số phức liên hợp = 1 + i và $\bar{z}$ = 1 $- i$ đối xứng nhau qua
- A. Trục tung
- B. Trục hoành
- C. Gốc tọa độ
- D. Điểm I (1; -1)
Câu 15: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn $|z| $= 2 là
- A. Hai đường thẳng
- B. Đường tròn bán kính bằng 2
- C. Đường tròn bán kính bằng 4
- D. Hình tròn bán kính bằng 2.
Câu 16: Cho . Tìm dạng đại số của $w= z_{1}^{25}.z_{2}^{10}.z_{3}^{2020}$.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Cho hai số phức 1;2 khác 0 thỏa mãn 1 - $z$12 +2. Gọi A,B lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức $z$1;2. Khi đó tam giác OAB là:
- A. Tam giác đều.
- B. Tam giác vuông tại O .
- C. Tam giác tù.
- D. Tam giác có một góc bằng 45
Câu 18: Cho số phức thỏa mãn $iz = 2+ i$. Khi đó phần thực và phần ảo của là:
- A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng
- B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng
- C. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -2
- D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn các số phức $z$ thỏa mãn điều kiện |$zi- (2+i)$| = 2 là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Cho hai số phức . Trong mặt phẳng $Oxy$, gọi các điểm $M, N$ lần lượt là điểm biểu diễn số phức $z_{1}, z_{2}$, gọi $G$ là trọng tâm tam giác $OMN$, với $O$ là gốc tọa độ. Hỏi $G$ là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Toán 12 học kì I (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1: Khối đa diện (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 12 Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit (P1)
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 2: Mặt cầu
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 2: Cực trị của hàm số
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 12 Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng (P1)
- Trắc nghiệm toán 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 3)
- Trắc nghiệm hình học 12 bài: Ôn tập chương III - phương pháp tọa độ trong không gian
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 1: Số phức
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 2: Phương trình mặt phẳng