Chọn chữ hoặc cần phù hợp vào ô trống rồi giải câu đố
BÀI ĐỌC 1
1. Tập chép: Nghe thầy đọc thơ
(2) Chọn chữ hoặc cần phù hợp vào ô trống rồi giải câu đố
(3) Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống
4. Tập viết:
a) Viết chữ hoa: G
b) Viết ứng dụng: Giữ gìn vệ sinh thật tốt.
Bài làm:
BÀI ĐỌC 1
1. Tập chép: Nghe thầy đọc thơ
(2) Chọn chữ hoặc cần phù hợp vào ô trống rồi giải câu đố
(3) Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống
a) con dao, giao việc, tiếng rao, giao lưu.
b) buồng chuối, buồn bã, vui buồn, buồng cau.
4. Tập viết:
a) Viết chữ hoa: G
b) Viết ứng dụng: Giữ gìn vệ sinh thật tốt.
Xem thêm bài viết khác
- Chị để lại những đồ vật gì cho em bé dùng? Chị còn để lại cho em bé điều gì tốt đẹp?
- Tìm trong bài một câu để kể. Cho biết cuối câu đó có dấu câu gì?
- [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 17: Chị ngã em nâng
- Mang tranh ảnh ông bà hoặc ảnh gia đình chụp chung với ông bà đến lớp lớp. Hãy giới thiệu ông bà em với các bạn
- [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 6: Em yêu trường em
- Viết 4-5 câu về một việc tốt em đã làm
- Hãy kể về em bé (hoặc anh, chị) của em
- Chọn chữ r, d hoặc gi phù hợp với ô trống rồi giải câu đố.
- Bài thơ là lời của ai nói với ai? Mẹ và bố chuẩn bị những gì để đón con ra đời?
- Đọc tin nhắn và trả lời các câu hỏi: Những ai nhắn tin cho Trang? Nhắn tin bằng cách nào?
- [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 2: Thời gian của em
- Nghe và kể lại lại mẩu chuyến sau: Đôi bạn