Chọn chữ hoặc cần phù hợp vào ô trống rồi giải câu đố
BÀI ĐỌC 1
1. Tập chép: Nghe thầy đọc thơ
(2) Chọn chữ hoặc cần phù hợp vào ô trống rồi giải câu đố
(3) Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống
4. Tập viết:
a) Viết chữ hoa: G
b) Viết ứng dụng: Giữ gìn vệ sinh thật tốt.
Bài làm:
BÀI ĐỌC 1
1. Tập chép: Nghe thầy đọc thơ
(2) Chọn chữ hoặc cần phù hợp vào ô trống rồi giải câu đố
(3) Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống
a) con dao, giao việc, tiếng rao, giao lưu.
b) buồng chuối, buồn bã, vui buồn, buồng cau.
4. Tập viết:
a) Viết chữ hoa: G
b) Viết ứng dụng: Giữ gìn vệ sinh thật tốt.
Xem thêm bài viết khác
- Tên bài hát là gì? Tác giả bài hát là ai?
- Theo em mẹ dẫn cậu bé đến trường làm gì? Đi thăm các lớp học đọc, học toán cậu bé nói gì?
- Chọn chữ phù hợp với ô trống: c hay k?
- [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 10: Vui đến trường
- Nói lời của Hà chúc mừng ông bà và lời đáp của ông bà nhân ngày của ông bà.
- Ghép các tiếng thương, yêu, quý, mến, kính với nhau để được ít nhất 5 từ (mỗi từ gồm 2 tiếng)
- [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 8: Em yêu thầy cô
- Năm nay là năm nào? Tháng này là tháng mấy?
- Dựa vào gợi ý tìm chữ cái phù hợp với mỗi ô trống để hoàn thành các từ theo từng dòng
- [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 1: Cuộc sống quanh em
- Chọn từ (cha, mẹ, con) phù hợp với ô trống:
- Thầy giáo mang giỏ trái cây đến lớp để làm gì? Các bạn học sinh đã làm gì với giỏ trái cây đó?