Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống (chọn a, b hoặc c theo hướng dẫn)
4. Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống
(chọn a, b hoặc c theo hướng dẫn)
a. l hay n? | b. i hay iê | c. ăt hay ăc? |
....ên bảng | mải m....t | chuột nh.... |
....ên người | hiểu b....t | nh.... nhở |
ấm .....o | ch...m sẻ | thắc m..... |
.....o lắng | đ....m mười |
Bài làm:
a. l hay n? | b. i hay iê | c. ăt hay ăc? |
lên bảng | mải miết | chuột nhắt |
nên người | hiểu biết | nhắc nhở |
ấm no | chim sẻ | thắc mắc |
lo lắng | điểm mười |
Xem thêm bài viết khác
- Chọn ý ghi ở cột B phù hợp với từng đoạn ghi ở cột A. Viết kết quả em chọn vào vở
- Kể cho bạn nghe ông bà em đã yêu quý và chăm sóc em như thế nào?
- Giải bài 17B: Con vật nào trung thành với chủ?
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bố mẹ của bạn nhỏ làm gì?
- Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?
- Giả sử ông bà em sống ở quê. Được tin quê nhà bị bão, bố mẹ em về thăm ông bà. Em hãy viết 2 - 3 câu thăm hỏi ông bà
- Thi tìm từ ngữ chỉ vật: chỉ người, chỉ đồ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối
- Chơi: Tìm tiếng có vần ui và tiếng có vần uy Tiếng Việt lớp 2
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 20)
- Con gì đuôi ngắn tay dài/ Mắt hồng, lông mượt, có tài nhảy nhanh?
- Viết vào vở các từ trên theo thứ tự sau: chỉ người, chỉ con vật, chỉ đồ vật, chi hoa quả.
- Chọn chữ r, d hay gi để điền vào chỗ trống? Viết những từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở