-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
[CTST] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 22: Dân số và phân bố dân cư
Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 22: Dân số và phân bố dân cư sách "Chân trời sáng tạo". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Câu 1. Dựa vào hình 22.1 trong SGK, em hãy hoàn thành bảng sau:
Thời gian | Số dân tăng thêm | Số năm | Số dân trung bình/năm |
1804 - 1927 | |||
1927 - 1960 | |||
1960 - 1974 | |||
1974 - 1987 | |||
1987 - 1999 | |||
1999 - 2011 | |||
2011 - 2018 |
- Xu hướng tăng dân số thế giới giai đoạn 1804 – 2018 diễn ra như thế nào?
- Giai đoạn nào dân số thế giới tăng nhanh nhất? Chứng minh.
Trả lời:
Thời gian | Số dân tăng thêm | Số năm | Số dân trung bình/năm |
1804 - 1927 | 1 tỉ | 23 | 43,5 triệu |
1927 - 1960 | 1 tỉ | 33 | 33,3 triệu |
1960 - 1974 | 1 tỉ | 14 | 71,4 triệu |
1974 - 1987 | 1 tỉ | 13 | 76,9 triệu |
1987 - 1999 | 1 tỉ | 12 | 83,3 triệu |
1999 - 2011 | 1 tỉ | 12 | 83,3 triệu |
2011 - 2018 | 0,6 tỉ | 7 | 85,7 triệu |
Qua bảng trên, ta thấy:
- Xu hướng tăng dân số thế giới giai đoạn 1804 – 2018 tăng liên tục (từ 1 tỉ lên đến 7,6 tỉ người).
- Giai đoạn 1960 – 2018 dân số tăng nhanh nhất: tăng 0,6 tỉ người (từ 7 tỉ người lên 7,6 tỉ người) chỉ trong vòng 7 năm -> trung bình 1 năm tăng 85,7 triệu người.
Câu 2. Dựa vào hình 22.2 trong SGK, em hãy xếp hạng các châu lục theo từng tiêu chí đã cho vào bảng sau:
Tiêu chí/Thứ hạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quy mô dân số | |||||
Mật độ dân số |
Mức độ chênh lệch giữa:
- Châu lục có mật độ dân số cao nhất với châu lục có mật độ dân số thấp nhất là .................lần.
- Châu lục có số dân cao nhất với châu lục có số dân thấp nhất là .................lần.
Dân số thế giới phân bố có đồng đều giữa các châu lục không?
Những nơi có mật độ dân số cao có đặc điểm khí hậu như thế nào?
Trả lời:
Tiêu chí/Thứ hạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quy mô dân số | 4,54 tỉ người | 1,29 tỉ người | 1,02 tỉ người | 743 triệu người | 41,3 triệu người |
Mật độ dân số | 142 người/km![]() | 32 người/km![]() | 42 người/km![]() | 24 người/km![]() | 5 người/km![]() |
Mức độ chênh lệch giữa:
- Châu lục có mật độ dân số cao nhất với châu lục có mật độ dân số thấp nhất là 28,4 lần.
- Châu lục có số dân cao nhất với châu lục có số dân thấp nhất là 109,9 lần.
Dân số thể giới phân bố không đồng đều giữa các châu lục.
Những nơi có mật độ dân số cao có đặc điểm: nguồn nước dòi dào, khí hậu và giao thông thuận lợi.
Câu 3. Dựa vào mục II, bài 22 trong SGK, em hãy hoàn thiện sơ đồ thể hiện các nhân tố chính ảnh hưởng đến phân bố dân cư.
Trả lời:
Nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư:
- Khí hậu
- Nguồn nước
- Địa hình và đất đai
- Giao thông
- Khoáng sản
- Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 4. Dựa vào hình 22.3 trong SGK, em hãy hoàn thành bảng sau:
Chỉ tiêu/Châu lục | Châu Á | Châu Âu | Châu Mỹ | Châu Phi | Châu Đại Dương |
Số đô thị | |||||
Tên đô thị |
Trả lời:
Chỉ tiêu/Châu lục | Châu Á | Châu Âu | Châu Mỹ | Châu Phi | Châu Đại Dương |
Số đô thị | 7 | 3 | 2 | 1 | 0 |
Tên đô thị | Bắc Kinh, Thượng Hải, Đê-li, Mum-bai, Đac-ca, Ô-sa-ka, Tô-ky-ô | Luân-dôn, Pa-ri, Macx-cơ-va | Xao-pao-lô, Mê-hi-cô Xi-ti | Cai-rô | x |
- PHẦN LỊCH SỬ:
- CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ
- CHƯƠNG 2: THỜI KÍ NGUYÊN THỦY
- CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI
- CHƯƠNG 4: ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X
- CHƯƠNG 5: VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ THỨ X
- PHẦN ĐỊA LÍ
- CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
- CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT - HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI
- CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT
- CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
- CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
- CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
- CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
- Không tìm thấy