Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề A1 toán 4 tập một
Bài làm:
ĐỀ A1
PHẦN 1
1.
Số | 457 800 | 8 705 643 | 5 846 200 |
Giá trị chữ số 5 | 50 000 | 5000 | 5 000 000 |
Giá trị chữ số 8 | 800 | 8 000 000 | 800 000 |
2.
2 ![]() | 25 ![]() | 250 ![]() |
400 ![]() | 4500 ![]() | 9000 ![]() |
100 ![]() ![]() | 5000 ![]() ![]() | 9900 ![]() |
1 ![]() | 15 ![]() | 2 ![]() |
3.
A. Đ B. S
C. Đ D. Đ
4.
A -> (3) B -> (4)
C -> (1) D -> (2)
PHẦN 2
1. Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được số lít xăng là:
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề A toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 1 đề A toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 11 toán 4 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 18 đề B toán 4 tập một
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 17 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề A toán 4 tập một