Đáp án phiếu bài tập tuần 19 đề A toán 3 tập hai
Bài làm:
Phần I. Trắc nghiệm
1.
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:
9999(Đ) 8888(S) 1111(S)
b) Số bé nhất có bốn chữ số là:
1111(S) 1000(Đ) 1001(S)
c) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
9678(S) 9876(Đ) 9786(S)
d) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:
1234(S) 1023(Đ) 1032(S)
2. Số liền sau số có ba chữ số đó là:
Đáp án đúng : B. 1000
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 3782 = 3000 + 7000 + 80 + 2 (Đ)
b) 4654 = 4000 + 600 + 50 + 4 (Đ)
c) 7516 = 7000 + 500 + 1 + 6 (S)
d) 9047 = 9000 + 400 + 7 (S)
Phần II. Trình bày các lời giải bài toán
1. 5 số tiếp theo là:
a) 7857, 7858, 7859, 7860, 7861
b) 2123, 2124, 2125, 2126, 2127
c) 7418, 7419 7420, 7421, 7422
2.
Hàng | Viết số | Đọc số | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
2 | 3 | 4 | 7 | 2347 | Hai nghìn ba trăm bốn mươi bảy |
4 | 5 | 6 | 8 | 4568 | Bốn nghìn năm trăm sáu mưới tám |
3 | 7 | 8 | 2 | 3782 | Ba nghìn bảy trăm tám mươi hai |
5 | 6 | 1 | 2 | 5612 | Năm nghìn sáu trăm mười hai |
3. Bài giải:
a) Các số có 4 chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng nghìn là 2 là: 2345, 2354, 2453, 2435, 2534, 2543.
b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé là: 2543, 2534, 2453, 2435, 2354, 2345.
c) Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đén lớn là: 2345, 2354, 2435, 2453, 2534, 2543.
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề B toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 18 đề A toán 3 tập một
- Phiếu bài tập tuần 30 toán 3 tập 2 (đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 5 đề A toán 3 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề A toán 3 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 27 toán 3 tập 2 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 3 tập 1 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 3 tập 2 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 3 tập 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 18 đề B toán 3 tập một