Đáp án phiếu bài tập tuần 24 đề B toán 3 tập hai
Bài làm:
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Giá trị của x là:
450(Đ) 405(S) 540(S)
b) Giá trị của x là:
425(S) 245(Đ) 524(S)
c) Giá trị của x là:
312(S) 231(S) 321(Đ)
2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Giá trị của x là: A. 879
b) Giá trị của x là: B. 950
c) Giá trị của x là: A. 458
3. Chu vi mảnh vườn đó là: 192m (X)
Phần II
1. Tính giá trị của biểu thức:
a) 2468 : 2 x 3 = 1234 x 3 b) 2406 : 3 + 1237 = 802 + 1237
= 3702 = 2039
c) (1560 + 2316) : 4 = 3876 : 4 d) 3824 - 4560 : 5 = 3824 - 912
= 969 = 2912
2. Bài giải:
Cách 1: Cách 2:
Số kg hàng là: Có 4 thùng hàng chia đều cho hai xe
1216 x 4 = 4864 (kg) Mỗi xe chở số thùng hàng là:
Số kg hàng mỗi xe chở là: 4 : 2 = 2 ( thùng)
4864 : 2= 2432 (kg) Mỗi xe chở số kg hàng là:
Đáp số: 2432 kg 1216 x 2 = 2432 (kg)
Đáp số: 2432 kg.
3. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng.
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 31 toán 3 tập 2 (đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề A toán 3 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề A toán 3 tập một
- Phiếu bài tập tuần 21 toán 3 tập 2 (đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề B toán 3 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 3 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề A toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề A toán 3 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề A toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề B toán 3 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 3 tập 1 (đề B)