Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề A toán 3 tập một
Bài làm:
Phần I: Trắc nghiệm
1. Đoạn đường thứ hai dài số ki-lô-mét là:
5km (S) 4km (Đ) 6km (S)
2.
Tính:
a) 4dam + 14m = ? B. 54m
b) 7hm - 35m = ? B. 665m
c) 25dam x 3 = ? C. 75dam
d) 24dam : 3 = ? B. 80m
3.
Hình tứ giác ABCD có:
- Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD (Đ)
- Góc vuông đỉnh B cạnh BC, BA (Đ)
- Góc không vuông đỉnh C cạnh CB, CA (S)
- Góc không vuông đỉnh D cạnh DC, DA (Đ)
Phần II: Trình bày lời giải các bài toán
1. Bài giải:
Đổi 3km = 3000 m
Còn lại số mét đường chưa sửa là:
3000 - 1950 = 1050 (m)
Đáp số: 1050 mét.
2.
Hình (1) Có góc: đỉnh A cạnh: AB, AC
Hình (2) Có góc: đỉnh B cạnh: BC, BD
Hình (3) Có góc: đỉnh C cạnh: DC, DE
3.
Có: 4 góc vuông Có: 1 góc vuông Có: 2 góc vuông
4.
1dam = 10 m 5dam = 50 m 1hm = 10 dam
10 m = 1dam 10 dam = 1hm 2hm = 20 dam
7dam = 70 m 3hm = 30 dam 10dam = 100 m
5.
1km = 10 hm = 100 dam 3dam = 30 m = 300 dm
2hm = 20 dam = 200 m 6km = 60 hm = 600 dam
6. Bài giải:
a) Tấm vải thứ hai dài số mét là:
21 : 3 = 7 (m)
b) Tấm vải thứ ba dài số mét là:
7 x 2 = 14 (m)
Đáp số: a) 7m b) 14m
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề B toán 3 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 7 toán 3 tập 1 (đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề A toán 3 tập một
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 3 tập 2 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 3 tập 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 3 tập 1 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 3 tập 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 32 toán 3 tập 2 (đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề A toán 3 tập một
- Phiếu bài tập tuần 4 toán 3 tập 1 (đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề B toán 3 tập một