Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề A toán 3 tập hai
Bài làm:
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 9 ngăn như thế có số quyển sách là:
2900 quyển(S) 2925 quyển(Đ) 2950 quyển(S)
b) 8 lọ hoa như thế có số bông hoa là:
30 bông(S) 35 bông(S) 40 bông(Đ)
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng. Tìm x :
a) Giá trị của x là: A. 600
b) Giá trị của x là: B. 369
c) Giá trị của x là: A. 145
3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
a)5000 đồng + 4000 đồng - 6000 đồng = 3000 đồng (X)
Phần II
1. Vẽ kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ:
8 giờ 10 phút 6 giờ 15 phút 7 giờ 45 phút
2. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) An đi học vào lúc 7 giờ 5 phút, đến 7 giờ 20 phút An đến trường. Vậy An đi từ nhà đến trường hết 15 phút.
b) Tiết học bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút, kết thúc lúc 8 giờ 5 phút. Tiết học kéo dài trong 45 phút.
3. Có 125kg gạo đựng đều vào 5 túi. Hỏi 3 túi như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
Một túi đựng số kg gạo là:
125 : 5 = 25 (kg)
3 Túi đựng được số kg gạo là:
25 x 3 = 75 (kg)
Đáp số: 75 kg.
4. Lớp 3A có 35 bạn xếp đều thành 5 hàng. Hỏi 4 hàng như thế có bao nhiêu bạn?
Bài giải:
Mỗi hàng có số bạn là:
35 : 5 = 7 ( bạn)
4 hàng có số bạn là:
7 x 4 = 28 ( bạn)
Đáp số: 28 bạn.
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 3 tập 1 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề B toán 3 tập một
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 3 tập 1 (đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề B toán 3 tập một
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 3 tập 1 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 toán 3 tập 1 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 3 tập 1 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 3 tập 1 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 17 toán 3 tập 1 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 3 tập 2 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 9 toán 3 tập 1 (đề B)