Điền vào chỗ trống: rong, dong hay giong? rủ hãy rũ?
3. Điền vào chỗ trống:
a. rong, dong hay giong?
- .... ruổi - .... chơi - gánh hàng ....
- thong .... - .... rêu - trống .... cờ mở
b. rủ hay rủ?
- cười .... rượi - nói chuyện .... rỉ
- .... nhau đi chơi - lá .... xuống mặt hồ.
Bài làm:
a. rong, dong hay giong?
- rong ruổi - rong chơi - gánh hàng rong
- thong dong - rong rêu - trống giong cờ mở
b. rủ hay rủ?
- cười rũ rượi - nói chuyện rủ rỉ
- rủ nhau đi chơi - lá rũ xuống mặt hồ.
Xem thêm bài viết khác
- Viết vào vở tên các đồ dùng, các hoạt động ở nhà em có dấu hỏi hoặc dấu ngã
- Xếp các từ vào nhóm thích hợp
- Tìm các từ ngữ: Chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa như sau:
- Tìm chữ (ch hay tr) điền vào chỗ trống: cuộn ...òn, ...ân thật, chậm ...ễ
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm?
- Hãy thử đặt một tên khác cho truyện và nói cho các bạn trong lớp cùng nghe.
- Giải bài 10A: Không quên cội nguồn
- Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
- Tìm các hình ảnh so sánh trong các câu dưới đây:
- Hỏi người thân xem ở quê em có cảnh đẹp gì, có đặc sản gì hoặc có lễ hội nào?
- Giải bài 35C: Ôn tập 3
- Nêu sự khác biệt của cảnh mưa trong hai tranh dưới đây: