Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
2. Chơi: Tìm tên con vật
Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
(chim bồ câu, bò, ngan, vịt, trâu, gà trống, cừu, ngỗng, dê, thỏ)

Bài làm:
1 - gà trống 2 - vịt
3 - ngan 4 - ngỗng
5 - chim bồ câu 6 - dê
7 - cừu 8 - thỏ
9 - bò 10 - trâu
Xem thêm bài viết khác
- Theo bạn, Na có xứng đáng được thưởng không? Vì sao?
- Đọc mẩu chuyện vui dưới đây. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi phù hợp với mỗi ô trống và ghi lại vào vở theo số thứ tự:
- Tôi là ai? Tôi muốn gì?
- Người bạn tốt là người bạn như thế nào?
- Viết vào vở một câu nói về tình cảm bạn bè
- Kể một công việc em thích làm và nói cách làm việc đó
- Trên đường đi, Dế Mèn và Dế Trũi nhìn thấy cảnh vật ra sao?
- Tìm từ ngữ điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
- Nói theo mẫu về đặc điểm của mỗi con vật trong tranh:
- Tìm 7 chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
- Chọn câu phù hợp với mỗi tranh trong câu chuyện Con chó nhà hàng xóm
- Phân loại các từ chỉ sự vật theo yêu cầu ghi ở mỗi dòng