Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
2. Chơi: Tìm tên con vật
Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
(chim bồ câu, bò, ngan, vịt, trâu, gà trống, cừu, ngỗng, dê, thỏ)
Bài làm:
1 - gà trống 2 - vịt
3 - ngan 4 - ngỗng
5 - chim bồ câu 6 - dê
7 - cừu 8 - thỏ
9 - bò 10 - trâu
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 17C: Gà mẹ và gà con nói gì với nhau?
- Kể những việc em đã làm cùng bạn ở lớp hoặc ở nhà
- Mỗi nhóm lấy 5 thẻ từ trong thư viện lớp học để ghép vào từng lời giải nghĩa cho thích hợp
- Giải bài 14B: Đoàn kết là sức mạnh của anh em trong gia đình
- Tình huống 1: Đến giờ đi học, em chào bố mẹ để đi học. Bố mẹ em đáp lời chào của em
- Kể với bạn về một món quà bố cho mà em thích nhất theo gợi ý sau:
- Điều gì sẽ xảy ra nếu gà con mải chơi, không nghe thấy gà mẹ báo nguy hiểm?
- Quan sát một bạn trong nhóm hoặc trong lớp rồi viết vào vở ba câu có mẫu Ai thế nào? để nói về màu mắt, giọng nói, tính nết của bạn ấy
- Dựa theo nội dung bài học, chọn dòng trả lời ở bên B phù hợp với câu hỏi ở bên A
- Em hãy chọn tên gọi của mỗi người, mỗi vật, mỗi việc dưới đây:
- Mắt đen láy là mắt như thế nào?
- Tìm từ ngữ điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau: