Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
2. Chơi: Tìm tên con vật
Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
(chim bồ câu, bò, ngan, vịt, trâu, gà trống, cừu, ngỗng, dê, thỏ)
Bài làm:
1 - gà trống 2 - vịt
3 - ngan 4 - ngỗng
5 - chim bồ câu 6 - dê
7 - cừu 8 - thỏ
9 - bò 10 - trâu
Xem thêm bài viết khác
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 43)
- Quan sát tranh, thay nhau hỏi và trả lời: Bạn nhỏ đang làm gì? Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
- Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
- Thảo luận để tìm đúng lời khuyên của người cha đối với các con trong câu chuyện Câu chuyện bó đũa
- Giải bài 10B: Ông bà và họ hàng của em
- Hình ảnh nào trong bài thơ cho biết đêm hè rất oi bức? Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc? Người mẹ được so sánh với gì?
- Kể tên các đồ dùng trong gia đình và lợi ích của chúng
- Chị Nga và Hà đã chọn cách nào để thông báo với Linh?
- Kể cho người thân nghe về trường hoặc lớp học của em
- Thay nhau đọc lại câu mình đã viết ở hoạt động 4, tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai làm gì?
- Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
- Nói 1 - 2 câu về việc làm của gà mẹ và gà con trong mỗi bức tranh sau: