Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
2. Chơi: Tìm tên con vật
Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
(chim bồ câu, bò, ngan, vịt, trâu, gà trống, cừu, ngỗng, dê, thỏ)
Bài làm:
1 - gà trống 2 - vịt
3 - ngan 4 - ngỗng
5 - chim bồ câu 6 - dê
7 - cừu 8 - thỏ
9 - bò 10 - trâu
Xem thêm bài viết khác
- Tìm tiếng điền vào chỗ trống để hoàn thành từ chỉ người sinh ra bố, mẹ của em. Chép các từ đã điền đúng vào vở
- Giải bài 11A: Ông bà yêu thương em như thế nào?
- Giải bài 11C: Biết ơn ông bà
- Chơi tiếp sức: Tìm nhanh các từ chứa tiếng có vần ai hoặc ay
- Thi viết nhanh 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay vào vở:
- Viết vào vở một câu cảm ơn, một câu xin lỗi theo nội dung hai bức tranh
- Giải bài 4B: Đừng khóc, bạn ơi!
- Tìm và viết vào vở các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau:
- Tìm những câu có mẫu Ai làm gì? có trong đoạn văn
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 106)
- Chơi trò thi đố với người thân: Tìm các từ có tiếng bắt đầu bằng tr/ ch và có vần giống nhau
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Những người trong tranh đang làm gì? Đặt tên cho bức tranh