Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
| Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
| Đồng hồ | |
| Gà trống | |
| Tu hú | |
| Chim | |
| Cành đào | |
| Bé |
Bài làm:
| Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
| Đồng hồ | chạy tích tắc |
| Gà trống | gáy |
| Tu hú | kêu |
| Chim | bay |
| Cành đào | nở hoa |
| Bé | cười khúc khích |
Xem thêm bài viết khác
- Tranh vẽ gì? Em thích trò chơi nào trong tranh?
- Giải bài 1B: Em biết thêm nhiều điều mới
- Vì sao mẹ chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông?
- Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Điền vào chỗ trống iên hay yên?
- Phân biệt cách viết các chữ in đậm trong mỗi câu sau:
- Hỏi - đáp về công dụng của các đồ vật tìm được ở hoạt động 3
- Chọn ý trả lời cho cột B phù hợp với từng câu hỏi ở cột B. Viết kết quả vào vở theo mẫu:
- Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
- Hỏi - đáp về những điều bạn biết sau khi đọc bản danh sách trên
- Em hãy chọn tên gọi của mỗi người, mỗi vật, mỗi việc dưới đây:
- Xem tranh, trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ gì? Các bạn học sinh đang làm gì?