Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
Đồng hồ | |
Gà trống | |
Tu hú | |
Chim | |
Cành đào | |
Bé |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
Đồng hồ | chạy tích tắc |
Gà trống | gáy |
Tu hú | kêu |
Chim | bay |
Cành đào | nở hoa |
Bé | cười khúc khích |
Xem thêm bài viết khác
- Thảo luận, chọn ra 2 từ ngữ nói về 2 đức tính tốt của bé Hà trong câu chuyện
- Kể về một người họ hàng em yêu quý theo gợi ý sau:
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 43)
- Hãy nói với cha mẹ những suy nghĩ của em khi thấy cha mẹ làm việc vất vả vì con
- Cùng bạn đóng vai trò nói lời xin lỗi của em trong trường hợp sau:
- Kể chuyện theo tranh
- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
- Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống (chọn a, b hoặc c theo hướng dẫn)
- Viết vào vở tên 6 bạn dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái
- Điền vào chỗ trống: ng hay ngh? tr hay ch?
- Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? Viết những từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
- Quan sát các bức tranh và tìm từ chỉ mỗi hoạt động rồi viết vào vở: