Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
Đồng hồ | |
Gà trống | |
Tu hú | |
Chim | |
Cành đào | |
Bé |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
Đồng hồ | chạy tích tắc |
Gà trống | gáy |
Tu hú | kêu |
Chim | bay |
Cành đào | nở hoa |
Bé | cười khúc khích |
Xem thêm bài viết khác
- Một bạn nói lời nhờ hoặc yêu cầu, đề nghị; bạn kia đáp lời nhờ, yêu cầu, đề nghị trong mỗi tình huống sau:
- Khi cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy bút mực, Mai đã làm gì?
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Những người trong tranh đang làm gì? Đặt tên cho bức tranh
- Giải bài 13B: Cha mẹ làm gì cho các con?
- Giải bài 6C: Em yêu trường em
- Điền vần ai hoặc ay:
- Con gì đuôi ngắn tay dài/ Mắt hồng, lông mượt, có tài nhảy nhanh?
- Hát một bài hát về ông bà
- Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống? Viết từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 24)
- Giải bài 12A: Con biết lỗi rồi ạ!
- Nhìn tranh, viết vào vở những từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật và cây cối trong tranh