Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
Đồng hồ | |
Gà trống | |
Tu hú | |
Chim | |
Cành đào | |
Bé |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
Đồng hồ | chạy tích tắc |
Gà trống | gáy |
Tu hú | kêu |
Chim | bay |
Cành đào | nở hoa |
Bé | cười khúc khích |
Xem thêm bài viết khác
- Lập danh sách từ 3 đến 5 bạn trong nhóm học tập của mình
- Xem tranh, trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ gì? Các bạn học sinh đang làm gì?
- Kể những điều em biết về một con vật nuôi
- Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x gọi tên các hoạt động sau:
- Nối từ ngữ chỉ tiếng kêu của gà mẹ với điều gà mẹ muốn nói với gà con là:
- Viết vào bảng 2-3 câu các bạn trong nhóm đã nói:
- Kể về hành động của nhân vật em yêu thích trong câu chuyện Bím tóc đuôi sam cho người thân nghe
- Tìm tiếng có nghĩa để điền vào ô trống trong phiếu học tập sau:
- Chọn ý ghi ở cột B phù hợp với từng đoạn ghi ở cột A. Viết kết quả em chọn vào vở
- Điều gì sẽ xảy ra nếu gà con mải chơi, không nghe thấy gà mẹ báo nguy hiểm?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 106)
- Tên nào dưới đây phù hợp nhất với câu chuyện Con chó nhà hàng xóm?