Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
| Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
| Đồng hồ | |
| Gà trống | |
| Tu hú | |
| Chim | |
| Cành đào | |
| Bé |
Bài làm:
| Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
| Đồng hồ | chạy tích tắc |
| Gà trống | gáy |
| Tu hú | kêu |
| Chim | bay |
| Cành đào | nở hoa |
| Bé | cười khúc khích |
Xem thêm bài viết khác
- Dựa theo nội dung bài học, chọn ý trả lời đúng:
- Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Tên nào dưới đây phù hợp nhất với câu chuyện Con chó nhà hàng xóm?
- Giải bài 11B: Thật vui vì có ông bà!
- Giải bài 3A: Có bạn thật là vui
- Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
- Xem tranh, trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ gì? Các bạn học sinh đang làm gì?
- Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
- Cả nhóm đọc thơ hoặc bài hát về tình cảm anh em trong gia đình
- Kể với người thân những việc em thường làm với anh chị em của mình?
- Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống? Viết từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
- Viết vào vở một câu cảm ơn, một câu xin lỗi theo nội dung hai bức tranh