Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? Viết những từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
B. Hoạt động thực hành
1. Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? Viết những từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
a. (che, tre): cây..., mái ...., măng ...., ..... chở
b. (mở, mỡ): màu ...., cửa ...., rộng ...., rán ....
Bài làm:
a. (che, tre): cây tre, mái che, măng tre, che chở
b. (mở, mỡ): màu mỡ, cửa mở, rộng mở, rán mỡ.
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Mẹ và em bé đang làm gì?
- Đọc và viết vào vở số tiết học chính trong tuần (ô màu hồng)
- Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Các bạn học sinh đang làm gì?
- Đọc mẩu chuyện vui dưới đây. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi phù hợp với mỗi ô trống và ghi lại vào vở theo số thứ tự:
- Viết các từ chỉ đặc điểm của người (mắt, tính nết, giọng nói) vào bảng nhóm
- Sắp xếp các tên đó theo thứ tự bảng chữ cái rồi đọc cho mọi người trong gia đình em nghe
- Lập danh sách từ 3 đến 5 bạn trong nhóm học tập của mình
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 92)
- Giải bài 3C: Bạn bè thân thiết
- Cả nhóm đọc thơ hoặc bài hát về tình cảm anh em trong gia đình
- Kể từng đoạn câu chuyện Câu chuyện bó đũa theo tranh