Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? Viết những từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
B. Hoạt động thực hành
1. Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? Viết những từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
a. (che, tre): cây..., mái ...., măng ...., ..... chở
b. (mở, mỡ): màu ...., cửa ...., rộng ...., rán ....
Bài làm:
a. (che, tre): cây tre, mái che, măng tre, che chở
b. (mở, mỡ): màu mỡ, cửa mở, rộng mở, rán mỡ.
Xem thêm bài viết khác
- Cả lớp hát một trong các bài hát về thầy cô
- Mỗi nhóm lấy 5 thẻ từ trong thư viện lớp học để ghép vào từng lời giải nghĩa cho thích hợp
- Điền vào chỗ trống: l hay n? nghỉ hay nghĩ?
- Quan sát tranh, mỗi bạn chỉ ra một đồ dùng học tập trong tranh và nói tác dụng của nó
- Giải bài 17A: Những người bạn thông minh, tình nghĩa
- Viết vào vở một đoạn văn từ 4 - 5 câu nói về người thân trong gia đình em theo lời em đã kể ở hoạt động 4
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 92)
- Thảo luận, chọn ghép tấm bìa màu xanh vào chỗ trống của tấm bìa màu vàng để tạo thành từ
- Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?
- Sắp xếp các tên đó theo thứ tự bảng chữ cái rồi đọc cho mọi người trong gia đình em nghe
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bố mẹ của bạn nhỏ làm gì?
- Giải bài 5B: Một người bạn tốt