Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
B. Hoạt động thực hành
1. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
a. (lặng, nặng): ....... nề; (lè, nè): lặc ....... (lóng, nóng): ...... nực
b. (mặc, mặt): ...... trời (nhặt, nhặc): ..... rác (mắc, mắt): ....... áo
Bài làm:
a. (lặng, nặng): nặng nề; (lè, nè): lặc lè (lóng, nóng): nóng nực
b. (mặc, mặt): mặt trời (nhặt, nhặc): nhặt rác (mắc, mắt): mặc áo
Xem thêm bài viết khác
- Qùa của bố đi câu về có những gì? Qùa của bố đi cắt tóc về có những gì?
- Sắp xếp lại thứ tự các tranh cho đúng nội dung bài thơ
- Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? để giới thiệu về trường, lớp của em
- Mỗi nhóm lấy 5 thẻ từ trong thư viện lớp học để ghép vào từng lời giải nghĩa cho thích hợp
- Viết vào vở một câu cảm ơn, một câu xin lỗi theo nội dung hai bức tranh
- Nối cột A với cột B để xác định ý chính của mỗi đoạn:
- Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2
- Người bạn tốt là người bạn như thế nào?
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 18C: Ôn tập 3
- Chọn một từ chỉ đặc điểm và đặt câu với từ đó để tả:
- Chọn từ trong ngoặc phù hợp với từng chỗ trống để hoàn thành câu
- Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống như thế nào? Cô tiên cho hai anh em hạt đào và nói gì?