Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
B. Hoạt động thực hành
1. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
a. (lặng, nặng): ....... nề; (lè, nè): lặc ....... (lóng, nóng): ...... nực
b. (mặc, mặt): ...... trời (nhặt, nhặc): ..... rác (mắc, mắt): ....... áo
Bài làm:
a. (lặng, nặng): nặng nề; (lè, nè): lặc lè (lóng, nóng): nóng nực
b. (mặc, mặt): mặt trời (nhặt, nhặc): nhặt rác (mắc, mắt): mặc áo
Xem thêm bài viết khác
- Viết tên đồ vật trong nhà hoặc tên các loài cây trong vườn
- Theo bạn, Na có xứng đáng được thưởng không? Vì sao?
- Dựa theo tranh, đọc lời gợi ý để kể lại từng đoạn câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Cùng bạn đóng vai trò nói lời xin lỗi của em trong trường hợp sau:
- Viết tin nhắn cho bố mẹ về việc em sang nhà bạn để mượn một quyển sách
- Tìm trong bài thơ Mẹ: Những tiếng bắt đầu bằng r, gi. Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.
- Em hãy chọn tên gọi của mỗi người, mỗi vật, mỗi việc dưới đây:
- Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống như thế nào? Cô tiên cho hai anh em hạt đào và nói gì?
- Đọc tên câu chuyện Mẩu giấy vụn, xem tranh và trả lời câu hỏi:
- Chơi tiếp sức: Tìm nhanh các từ chứa tiếng có vần ai hoặc ay
- Tìm những bài thơ, bài hát về ngôi trường, về thầy cô, bạn bè
- Viết vào vở các từ trên theo thứ tự sau: chỉ người, chỉ con vật, chỉ đồ vật, chi hoa quả.