Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
B. Hoạt động thực hành
1. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
a. (lặng, nặng): ....... nề; (lè, nè): lặc ....... (lóng, nóng): ...... nực
b. (mặc, mặt): ...... trời (nhặt, nhặc): ..... rác (mắc, mắt): ....... áo
Bài làm:
a. (lặng, nặng): nặng nề; (lè, nè): lặc lè (lóng, nóng): nóng nực
b. (mặc, mặt): mặt trời (nhặt, nhặc): nhặt rác (mắc, mắt): mặc áo
Xem thêm bài viết khác
- Lập danh sách từ 3 đến 5 bạn trong nhóm học tập của mình
- Xem tranh, trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ gì? Các bạn học sinh đang làm gì?
- Kể những điều em biết về một con vật nuôi
- Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x gọi tên các hoạt động sau:
- Nối từ ngữ chỉ tiếng kêu của gà mẹ với điều gà mẹ muốn nói với gà con là:
- Viết vào bảng 2-3 câu các bạn trong nhóm đã nói:
- Kể về hành động của nhân vật em yêu thích trong câu chuyện Bím tóc đuôi sam cho người thân nghe
- Tìm tiếng có nghĩa để điền vào ô trống trong phiếu học tập sau:
- Chọn ý ghi ở cột B phù hợp với từng đoạn ghi ở cột A. Viết kết quả em chọn vào vở
- Điều gì sẽ xảy ra nếu gà con mải chơi, không nghe thấy gà mẹ báo nguy hiểm?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 106)
- Tên nào dưới đây phù hợp nhất với câu chuyện Con chó nhà hàng xóm?