Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
B. Hoạt động thực hành
1. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
a. (lặng, nặng): ....... nề; (lè, nè): lặc ....... (lóng, nóng): ...... nực
b. (mặc, mặt): ...... trời (nhặt, nhặc): ..... rác (mắc, mắt): ....... áo
Bài làm:
a. (lặng, nặng): nặng nề; (lè, nè): lặc lè (lóng, nóng): nóng nực
b. (mặc, mặt): mặt trời (nhặt, nhặc): nhặt rác (mắc, mắt): mặc áo
Xem thêm bài viết khác
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 18C: Ôn tập 3
- Giải bài 7A: Thầy cô là những người đáng kính
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 92)
- Điền vào chỗ trống: l hay n? nghỉ hay nghĩ?
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 9B: Ôn tập 2
- Sắp xếp các tên đó theo thứ tự bảng chữ cái rồi đọc cho mọi người trong gia đình em nghe
- Tự giới thiệu mình trước nhóm: Tên em là gì? Quê em ở đâu? Em học lớp nào, trường nào?
- Bố Dũng đến trường để làm gì? Cử chỉ nào của bố Dũng thể hiện sự kính trọng thầy giáo cũ?
- Con gì đuôi ngắn tay dài/ Mắt hồng, lông mượt, có tài nhảy nhanh?
- Bạn em nêu tình huống, em nói lời mời, nhờ, đề nghị. Sau đó đổi vai
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh có những ai? Mỗi người đang làm gì?
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 18B: Ôn tập 2