Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
B. Hoạt động thực hành
1. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
a. (lặng, nặng): ....... nề; (lè, nè): lặc ....... (lóng, nóng): ...... nực
b. (mặc, mặt): ...... trời (nhặt, nhặc): ..... rác (mắc, mắt): ....... áo
Bài làm:
a. (lặng, nặng): nặng nề; (lè, nè): lặc lè (lóng, nóng): nóng nực
b. (mặc, mặt): mặt trời (nhặt, nhặc): nhặt rác (mắc, mắt): mặc áo
Xem thêm bài viết khác
- Nối từ ngữ chỉ tiếng kêu của gà mẹ với điều gà mẹ muốn nói với gà con là:
- Tìm 7 chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
- Điền vần ai hoặc ay:
- Nêu tên công việc nhà ở mỗi tranh sau:
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 9A: Ôn tập 1
- Thảo luận, chọn ra 2 từ ngữ nói về 2 đức tính tốt của bé Hà trong câu chuyện
- Chọn câu phù hợp với mỗi tranh trong câu chuyện Con chó nhà hàng xóm
- Giải bài 11A: Ông bà yêu thương em như thế nào?
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Dòng nào dưới đây nêu đầy đủ nội dung bài học?
- Vì sao câu chuyện nói về thầy giáo của Dũng lại có tên gọi là "Người thầy cũ"?
- Tình huống 1: Đến giờ đi học, em chào bố mẹ để đi học. Bố mẹ em đáp lời chào của em
- Một bạn nói 3-4 câu về nội dung của bức tranh thứ nhất, một bạn nói 3 - 4 câu về bức tranh thứ hai dưới đây: