Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
B. Hoạt động thực hành
1. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
a. (lặng, nặng): ....... nề; (lè, nè): lặc ....... (lóng, nóng): ...... nực
b. (mặc, mặt): ...... trời (nhặt, nhặc): ..... rác (mắc, mắt): ....... áo
Bài làm:
a. (lặng, nặng): nặng nề; (lè, nè): lặc lè (lóng, nóng): nóng nực
b. (mặc, mặt): mặt trời (nhặt, nhặc): nhặt rác (mắc, mắt): mặc áo
Xem thêm bài viết khác
- Viết các từ chỉ đặc điểm của người (mắt, tính nết, giọng nói) vào bảng nhóm
- Nói về người bạn bên cạnh em (dựa vào các câu trả lời của bạn ở hoạt động 6)
- Giải bài 15B: Anh em yêu thương nhau là hạnh phúc
- Giải bài 8C: Thầy cô luôn thông cảm và hiểu em
- Kể về một người họ hàng em yêu quý theo gợi ý sau:
- Chọn ý trả lời cho cột B phù hợp với từng câu hỏi ở cột B. Viết kết quả vào vở theo mẫu:
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 18B: Ôn tập 2
- Giải bài 2B: Em làm việc tốt, em nói lời hay
- Thi tìm nhanh các tiếng chứa vần ao hoặc au
- Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x? Chứa tiếng có thanh ngã hoặc thanh hỏi?
- Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? Viết những từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
- Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: