Giải câu 2 bài 9: Axit nitric và muối nitrat
Câu 2.(Trang 45 /SGK)
Lập các phương trình hóa học:
a) Ag + HNO3 (đặc) → NO2 + ? + ?
b) Ag + HNO3 (loãng) → NO + ? + ?
c) Al + HNO3 → N2O + ? + ?
d) Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ?
e) FeO + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ?
g) Fe3O4 + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ?
Bài làm:
a) Ag + 2HNO3 (đặc) → AgNO3 + NO2 + H2O
b) 3Ag + 4HNO3 (loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O
c) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
d) 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
e) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
g) 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 37 hoá 11: Nguồn hidrocacbon thiên nhiên sgk trang 163
- Giải câu 1 bài 9: Axit nitric và muối nitrat
- Giải bài 35 Benzen và đồng đẳng. Một số hidrocacbon thơm khác sgk Hóa học 11 trang 150
- Giải câu 6 bài 13: Luyện tập tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
- Giải câu 2 bài 23: Phản ứng hữu cơ
- Giải câu 1 bài 3 Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit bazơ
- Giải câu 5 bài 16: Hợp chất của cacbon
- Giải câu 9 bài 35 Benzen và đồng đẳng. Một số hidrocacbon thơm khác sgk Hóa học 11 trang 160
- Giải câu 2 bài 41 hóa 11: Phenol sgk trang 193
- Giải câu 8 bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
- Giải câu 5 bài 15: Cacbon
- Giải bài 43 hóa 11: Bài thực hành số 5: Tính chất của etanol, glixerol và phenol sgk trang 196