Giải tuần 8 luyện tập 2
Bài làm:
7. a)
42 : 7 = 6; 30 : 6 = 5; 14 : 7 = 2; 18: 6 = 3
42 : 6 = 7; 30 : 5 = 6; 14 : 2 = 7; 18 : 3 = 6
b) Tìm :
a) 56 : = 7 b) : 6 = 4
= 56 : 7 = 4 x 6
= 8 = 24
c) + 17 = 25 d) - 24 = 16
= 25 - 17 = 16 + 24
= 8 = 40
e) x 7 = 63 g) 70 - = 40
= 63 : 7 = 70 - 40
= 9 = 30
h) 36 : = 4 i) : 5 = 4
= 36 : 4 = 4 x 5
= 9 = 20
8. a)
Bài giải:
Tháng này có số lượt người đi muộn là:
52 : 4 = 13 (lượt)
Đáp số: 13 lượt.
b)
Bài giải:
Trong rổ còn số quả trứng vịt là:
52 : 4 = 13 (quả trứng)
Đáp số: 13 quả trứng vịt.
9.
a) Đoạn thẳng AB có độ dài là: 21 : 7 = 3cm
b) Đoạn thẳng CD có độ dài là: 21 - 7 = 14cm
10. Tính:
11.
a) Đồng hồ chỉ: B. 4 giờ 10 phút
b) Đồng hồ chỉ: C. 8 giờ 35 phút
12.
Tính tổng: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 = 13 x 6 = 78
Vì tổng 4 số ở vòng tròn trong bằng nửa tổng 8 số ở vòng tròn ngoài nên tổng 4 số vòng trong bằng tổng các số từ 1 đến 12.
Tổng 4 số ở vòng trong là:
78 : 3 = 26
Vì 26 = 1 + 2 + 11 + 12 = 1 + 3 + 10 + 12 = 1 + 4 + 9 + 12 = 1 + 5 + 8 + 12 = 1 + 6 + 7 + 12 = ....
Nên dưới đây là một số kết quả của bài toán:
Xem thêm bài viết khác
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 21 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 2 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 32 luyện tập 2
- Giải tuần 20 luyện tập 2
- Giải tuần 9 luyện tập 1
- Giải tuần 27 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 33 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 34 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 27 luyện tập 2
- Giải tuần 4 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 3 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 7 luyện tập 1