Giải tuần 35 luyện tập 2
Bài làm:
7.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 9899; 27899; 35498; 65260.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 65260; 35498; 27899; 9899.
8.
9.
Rau | Thịt | Sữa | Gạo | |
Đơn giá | 4000 đồng/ mớ | 60000 đồng/kg | 5000 đồng/ hộp | 9000 đồng/kg |
Số lượng mua | 2 mớ | kg | 4 hộp | 3kg |
Số tiền mua | 8000 đồng | 30000 đồng | 20000 đồng | 27000 đồng |
Số tiền mang đi chợ là: 90000 đồng
Tổng tiền mua là: 85000 đồng
Số tiền còn thừa là: 5000 đồng.
10.
Bài giải:
1 hộp bút có số tiền là:
48000 : 4 = 12000 (đồng)
7 hộp bút có số tiền là:
12000 x 7 = 84000 (đồng)
Đáp số: 84000 đồng
11.
a)
Trả lời: thứ hai
b)
Trả lời: thứ tư
c)
Trả lời: Ngày 29
12.
Diện tích phần bìa bị cắt đi là: 9 x 7 - (9 + 7 - 1) = 48 ()
Xem thêm bài viết khác
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 35 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 25 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 28 luyện tập 2
- Giải tuần 28 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 4 luyện tập 1
- Giải tuần 35 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 19 luyện tập 1
- Giải tuần 11 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 20 luyện tập 2
- Giải bài tự kiểm tra giữa kì I
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 2 luyện tập 2
- Giải tuần 5 luyện tập 1