Giải tuần 28 luyện tập 1
Bài làm:
1.
7000 - 2000 = 4999 + 1 4000 + 3 < 4030
6000 + 4000 < 10008 7000 + 700 + 70 > 7077
2000 x 3 + 5 < 6006 300 + 6000 : 3 > 2000 + 3 x 100
8000 : 4 + 200 < 3000 4000 + 6000 = 9999 + 1
2.
a) 53 300 ; 53 400 ; 53 500; 53 600; 53 700; 53 800; 53 900.
b) 79 000; 80 000; 81 000; 82 000; 83 000; 84 000;85 000.
c) 99 900; 99 901; 99 902; 99 903; 99 904; 99 905; 99 906.
d) 47 656; 47 657; 47 658; 47 659; 47 660; 47 661; 47 662.
e) 65 995; 65 996; 65 997; 65 998; 65 999; 66 000.
3. a) Các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 59 999; 65 799; 66 234; 69 999; 70 000; 70 005.
b) Các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 60 000; 58 209; 57 799; 57 780; 49 999.
4.
5.
a) 2345 + = 4261 - 537 = 5642 x 4 = 6468
= 4261 - 2345 = 5642 + 537 = 6468 : 4
= 1916 = 6179 = 1617
b) 5642 - = 326 : 4 = 2414 2365 : = 5
= 5642 - 326 = 2414 x 4 = 2365 : 5
= 5316 = 9656 = 473
6.Bài giải:
1 hộp sữa mua hết số tiền là:
50 000 : 4 = 12500 (đồng)
6 hộp sữa mua hết số tiền là
12500 x 6 = 75 000 (đồng)
Đáp số: 75 000 đồng.
Xem thêm bài viết khác
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 20 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 28 luyện tập 1
- Giải tuần 29 luyện tập 1
- Giải tuần 16 luyện tập 1
- Giải tuần 3 luyện tập 1
- Giải tuần 18 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 6 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 16 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 34 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 31 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 13 luyện tập 2
- Giải tuần 27 luyện tập 2