Look at Dr. Law's advice page. Can you match the problems with the answers? Work in pairs. Choose one of the problems. Student A writes the problem, and student B writes the reply
6. Look at Dr. Law's advice page. Can you match the problems with the answers? (Nhìn vào trang lời khuyên của bác sĩ Law. Bạn có thể nối những vấn đề với câu trả lời không?)
7. Work in pairs. Choose one of the problems. Student A writes the problem, and student B writes the reply.
(Làm việc theo cặp. Chọn một trong những vấn đề. Học sinh A viết ra vấn đề, học sinh B viết câu trả lời.)
Bài làm:
6. Look at Dr. Law's advice page. Can you match the problems with the answers? (Nhìn vào trang lời khuyên của bác sĩ Law. Bạn có thể nối những vấn đề với câu trả lời không?)
1. c
2. b
3. a
Hướng dẫn dịch:
1.
Chào bác sĩ Law,
Tôi chơi những trò chơi vi tính và xem ti vi rất nhiều. Mắt tôi cảm thấy rất khô. Tôi nên làm gì?
Quang
Chào Quang,
Bạn nên cố gắng cho mắt nghỉ ngơi. Và cũng cố gắng thử quy luât 20-20- 20: cứ mỗi 20 phút nhìn ra xa 20 feet trong 20 giây. Dễ nhớ mà, phải không?
Giữ gìn sức khỏe,
Bác sĩ Law
2.
Chào Bác sĩ Law,
Tôi thích bánh ham-bơ-gơ và khoai tây chiên, nhưng tôi đang tăng cân. Tôi có thể làm gì?
Thân ái,
Barry
Chào Barry,
Bạn có thể bắt đầu đếm lượng calo của bạn. Sau đó nghĩ đến việc bạn luyện tập bao nhiêu. Ăn ít thức ăn vặt và luyện tập nhiều hơn. Bạn sẽ khỏe thôi.
Giữ gìn sức khỏe,
Bác sĩ Law
3.
Chào Bác sĩ Law,
Cuối tuần, tôi quá mệt. Ông có nghĩ tôi nên đi ngủ, hay là dậy như thường lệ vào thứ Bảy và Chủ nhật?
Cảm ơn!
Tim
Chào Tim,
Tôi nghĩ bạn nên đặt đồng hồ 8 giờ sáng hoặc 9 giờ sáng. Thật tốt để duy trì khuôn giờ ngủ thường xuyên của bạn. Cố gắng luvên tập hoặc làm điều gì đó khỏe khoắn hơn. Bạn sẽ khỏe mạnh.
Giữ gìn sức khỏe,
Bác sĩ Law
7. Work in pairs. Choose one of the problems. Student A writes the problem, and student B writes the reply. (Làm việc theo cặp. Chọn một trong những vấn đề. Học sinh A viết ra vấn đề, học sinh B viết câu trả lời.)
- Anna: plays outside all day/ has sunburn/ has a temperature
- Ngoc: feels weak/ feels tired/ sleeps in
- Khang: eats too much/ has stomachache/ feels sick
1. Anna
A: I play outside all day and I have sunburn. My face is red. I also have a temperature. What should I do now? (Tôi đã chơi ở ngoài trời suốt ngày. Tôi bị cháy nắng và mặt tôi rất đỏ. Và tôi củng bị sốt. Bây giờ tôi nên làm gì?)
B: I think you should stay at home more, drink more water and eat more vegetables. You should put yoghurt, tomatoes or cucumber on your face too. You also should take some medicines to decrease the temperature. (Tôi nghĩ bạn nên ở nhà nhiều hơn, uống nhiều nước hơn và ăn nhiều rau, củ, quả hơn. Bạn nên đắp sữa chua , cà chua hoặc dưa chuột lên mặt. Bạn cũng nên uống thuốc để hạ sốt.)
2. Ngoc
A: I feel weak and I feel very tired. I sleeps in everyday. Now I get fat. What should I do now? (Tôi cảm thấy yếu ớt và mệt. Tôi cũng cảm thấy luôn muốn ngủ. Tôi thường ngủ nướng hàng ngày. Bây giờ tôi béo phì. Tôi nên làm gì bây giờ?)
B: You should take medicines. Then you should try to go for a walk in the garden. Try not to sleep too much. (Bạn nên uống thuốc. Sau đó bạn nên cố gắng đi bộ trong vườn. Đừng ngủ quá nhiều.)
3. Khang
A: I eat too much junk food and now I have stomachache. I feel sick too. Tell me what to do! Tôi đã ăn quá nhiều và bị đau bụng. Tôi cũng cảm thấy ốm nữa. Hãy nói cho tôi biết tôi phải làm gì!)
B: You should drink water more and limit your eating sweets. Then you can go jogging or do some other outdoor activities. (Bạn nên uống nhiều nước hơn và hạn chế ăn ngọt. Sau đó bạn có thể chạy bộ hoặc tham gia các hoạt động ngoài trời khác.)
Xem thêm bài viết khác
- Looking Back Unit 5: Vietnamese food and drink
- Communication Unit 3: Community Service
- A closer look 1 Unit 5: Vietnamese food and drink
- Project Unit 6: The first university in Viet Nam
- Skills 1 Unit 2: Health
- Skills 2 Unit 4: Music and arts
- Getting started Unit 6: The first university in Viet Nam
- Getting started Unit 4: Vietnamese Food and Drink
- A closer look 2 Unit 4: Music and arts
- Project Unit 4: Music and Arts
- Skills 2 Unit 1: My hobbies
- Skills 2 Unit 3: Community Service