Phiếu bài tập tuần 26 toán 3 tập 2 (đề B)
Phiếu bài tập tuần 26, đề B toán 3 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 26. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
Đề B
Phần I
1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Tìm x:
a) x : 8 = 324 ( dư 7). Giá trị của x là:
A. 2592 B. 2599 C. 2590
b) x : 7 = 305 ( dư 5). Giá trị của x là:
A. 2140 B. 2135 C. 2315
c) x : 9 = 102 ( dư 8). Giá trị của x là:
A. 918 B. 920 C. 926
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Một của hàng có 2400kg đường. Ngày đầu bán được số đường đó, ngày thứ hai bán được 320kg đường. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
840kg 800kg 850kg
b) Một bao to chứa 75kg gạo, 4 bao nhỏ mỗi bao chứa 35kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
205kg 215kg 225kg
3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
Số lớn là 62. Nếu số lớn chuyển cho số nhỏ 6 đơn vị thì hai số bằng nhau. Tính tổng hai số đó.
214 224 112
Phần II
1. viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Để mua một cuốn sách 9000 dồng, có thể lấy .... tờ 5000 đồng, ... tờ 2000 đồng, ... tờ 1000 đồng ; hoặc ... tờ 2000 đồng và 5 tờ 1000 đồng ; hoặc 1 tờ 5000 đồng, 1 tờ 2000 đồng và ... tờ 1000 đồng.
2. Lập đề toán mà khi giải ta cần dùng hai phép tính sau:
8000 : 4 = 2000 ( đồng)
2000 x 3 = 6000 ( đồng)
Đề bài:
...................................................
3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho dãy số: 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84
a) Dãy số trên có:... số
b) Số 48 là số thứ ... trong dãy số.
c) Số thứ 6 trong dãy số là số: ...
d) Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy số là:...
e) Tổng của số đầu và số cuối là:...
4. Đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học:
Khối lớp | I | II | III | IV | V |
Số học sinh | 279 | 260 | 283 | 294 | 257 |
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Khối lớp I có: ... học sinh. Khối lớp II có: .. học sinh.
Khối lớp II có: .. học sinh. Khối lớp IV có: ... học sinh.
b) Khối lớp ... có ít học sinh nhất.
c) Khối lớp ... có nhiều học sinh nhất.
d) Tổng số học sinh cả trường là: ... học sinh.
5. Một cửa hàng trong một ngày đã bán được số gạo như sau:
Buổi sáng: 1560kg gạo tẻ, 1270kg gạp nếp.
Buổi chiều: 1454kg gạo tẻ, 900kg gạp nếp.
Buổi tối: 1230kg gạo tẻ, 789kg gạp nếp.
a) Hãy điền số liệu trên và bảng sau
Buổi/ Số gạo | Sáng | Chiều | Tối |
Gạo tẻ | |||
Gạo nếp |
b) Trong ngày đó cửa hàng bán được: ...kg gạo tẻ, ...kg gạo nếp.
c) Buổi sáng gạo tẻ bán được nhiều hơn gạo nếp ... kg. Buổi chiều gạo nếp bán được ít hơn buổi sáng: ... kg gạo.
d) Buổi chiều cửa hàng bán được tất cả: ... kg gạo.
e) Buổi tối cửa hàng bán được tất cả: ... kg gạo.
g) Trong ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả:.... kg gạo.
6. Một cửa hàng có 2760kg gạo. Buổi sáng bán được số gạo đó, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 170kg gạo. Hỏi sau một ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
....................................................
....................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 27 toán 3 tập 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 toán 3 tập 2 (đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề B toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề A toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 3 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 32 toán 3 tập 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 toán 3 tập 1 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 3 tập 2 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 3 toán 3 tập 1 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 3 tập 2 (đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề B toán 3 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 3 tập 1 (đề B)