So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4:
Câu 3: So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4:
Bảng 4. So sánh các loại mô
| Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
| Đặc điểm cấu tạo | ||||
| Chức năng |
Bài làm:
Câu 3:
| Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
| Đặc điểm cấu tạo | các tế bào xếp sít nhau | các tế bào nằm rải rác trogn chất nền | các tế bào xếp thành lớp, thành bó | thân tế bào nằm ở trugn tâm thần kinh, sợi trục và sợi nhánh kéo dài đến các cơ quan |
| Chức năng | bảo vệ, hấp thụ, tiết | nâng đỡ, liên kết các cơ quan | vận động | tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa các hoạt động sống. |
Xem thêm bài viết khác
- Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là gì?
- Tại sao người già thường đeo kính lão?
- Thực chất biến đổi lí học của thức ăn trong khoang miệng là gì?
- Giải sinh 8 bài 23: Thực hành Hô hấp nhân tạo
- Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận
- Giải bài 43 sinh 8: Giới thiệu chung hệ thần kinh
- Có Khi nào cả cơ gấp và cơ duỗi một bộ phận cơ thể cùng co tối đa hoặc cùng duỗi tối đa ?
- Vitamin có vai trò gì đối với hoạt động sinh lí cơ thể?
- Giải bài 51 sinh 8: Cơ quan phân tích thính giác
- Tại sao trong đường dẫn khí của hệ hô hấp đã có những cấu trúc và cơ chế chống bụi, bảo vệ phổi mà khi làm lao động vệ sinh hay đi đường vẫn cần đeo khẩu trang chống bụi?
- Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó
- Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng trụ não, não trung gian và tiểu não