So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4:
Câu 3: So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4:
Bảng 4. So sánh các loại mô
| Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
| Đặc điểm cấu tạo | ||||
| Chức năng |
Bài làm:
Câu 3:
| Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
| Đặc điểm cấu tạo | các tế bào xếp sít nhau | các tế bào nằm rải rác trogn chất nền | các tế bào xếp thành lớp, thành bó | thân tế bào nằm ở trugn tâm thần kinh, sợi trục và sợi nhánh kéo dài đến các cơ quan |
| Chức năng | bảo vệ, hấp thụ, tiết | nâng đỡ, liên kết các cơ quan | vận động | tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa các hoạt động sống. |
Xem thêm bài viết khác
- Hệ bạch huyết gồm những thành phần cấu tạo nào?
- Dạ dày có các hoạt động tiêu hóa nào?
- Giải bài 18 sinh 8: Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn
- Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ?
- Giải thích mối quan hệ qua lại giữa đồng hóa và dị hóa
- Giải bài 45 sinh 8: Dây thần kinh tủy
- Đặc điểm nào của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?
- Một người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có thể thế nào?
- Hãy xác định trên chân giò lợn có những loại mô nào?
- Đặt bút bi Thiên Long có màu trước mắt, cách mắt 25 cm, em có đọc được chữ trên bút không? Có thấy rõ màu không?
- AIDS là gì? Nguyên nhân dẫn tới AIDS là gì?
- Với một khẩu phần bữa ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hóa diễn ra có hiệu quả thì thành phần các chất dinh dưỡng sau tiêu hóa ở ruột non là gì?