So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4:
Câu 3: So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4:
Bảng 4. So sánh các loại mô
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
Đặc điểm cấu tạo | ||||
Chức năng |
Bài làm:
Câu 3:
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
Đặc điểm cấu tạo | các tế bào xếp sít nhau | các tế bào nằm rải rác trogn chất nền | các tế bào xếp thành lớp, thành bó | thân tế bào nằm ở trugn tâm thần kinh, sợi trục và sợi nhánh kéo dài đến các cơ quan |
Chức năng | bảo vệ, hấp thụ, tiết | nâng đỡ, liên kết các cơ quan | vận động | tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa các hoạt động sống. |
Xem thêm bài viết khác
- Dung tích sống là gì? Quá trình luyện tập để tăng dung tích sống phụ thuộc vào các yếu tố nào?
- Giải bài 2 sinh 8: Cấu tạo cơ thể người
- Trình bày quá trình hình thành một phản xạ có điều kiện (tự chọn) và nêu rõ những điều kiện để sự hình thành có kết quả
- Giải sinh 8 bài 26: Thực hành Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt
- Khi các em đi hoặc đứng, hãy để ý tìm hiểu xem có lúc nào cả cơ gấp và cơ duỗi cẳng chân cùng co
- Hãy liệt kê các phương tiện dùng để tránh thai theo bảng sau
- Biến đổi hóa học ở dạ dày diễn ra như thế nào?
- Trình bày sự giống nhau và khác nhau về mặt cấu trúc và chức năng giữa hai phân hệ giao cảm và đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng
- Kể những con đường lây nhiễm HIV/AIDS
- Trình bày các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng
- Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
- Để phòng cảm nóng, cảm lạnh, trong lao động và sinh hoạt hằng ngày em cần phải chú ý những điểm gì?