Speaking Unit 1: A day in the life of... Một ngày trong cuộc sống của...
Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần reading về chủ đề một ngày trong cuộc sống của..., một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 10. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.
I. Từ vựng
- Timetable(n) ['taimtəbl]=schedule(n) ['∫edju:l; 'skedʒul]: thời gian biểu, thời khóa biểu .
- Weekly(n) ['wi:kli]: hằng tuần
- Civic education(n) ['sivik edju:'kei∫n]: giáo dục công dân
- Technology(n) [tek'nɔlədʒi]: công nghệ học
- Information technology(n) [ infə'mei∫n tek'nɔlədʒi ] : công nghệ thông tin.
- Informatics(n) [,infə:'mætiks]: tin học
- Lesson(n) ['lesn] : bài học
- Class(n) [klɑ:s] : giờ học, buổi học
II. Cấu trúc cần lưu ý
III. Hướng dẫn giải bài tập
Task 1: Quan is a tenth-grade student. He goes to school every morning. Below is his weekly timetable. Ask and answer questions with a partner using the information from the timetable.
(Quan là học sinh lớp 10. Anh ấy đi học mỗi buổi sáng. Dưới đây là thời khóa biếu hàng tuần của anh. Hỏi và trả lời các câu hói với một bạn cùng học , sử dựng thông tin ở thời khóa biểu.)
Gợi ý hội thoại:
- A : What time does he have Civic Education lesson on Monday?
- B : (He has Civic Education) at 7 : 15.
- A : What lesson does he have next?
- B : (He has) Information Technology.
- A : What day does he have Literature?
- B : (He has Literature) on Tuesday. Wednesday and Saturday.
- A : How many periods a week does he have?
- B : (He has) three periods.
- A : What class does he have the first period on Thursday ?
- B : (He has) English lesson.
- A : How many English periods a week does he have ?
- B : (He has) three periods.
- A : Docs he have double or single periods?
- B : (He has) only single periods.
- A: Oh! You mean he has only a single period of English at a time
- B : Yes. But for Maths, he has two double periods and a single once a week
- A: He has many periods of Maths
- B : Yes, because it’s the class for best students in Maths.
- A : I sec.
Task 2: Describe Quan's activities, using the pictures below. (Mô tả những sinh hoạt cùa Quan, dùng các hình bên dưới.)
Quan gets up at 2 : 00 p.m., and at 2 : 13, he studies or reads books. At 4 : 00, he watches TV. Then at 5 p.m.. he cycles to the stadium and plays football with his friends at 5 : 15. At 6 : 30, he cycles home. At 6 : 45, he takes a shower, and he has dinner with his family at 7: 00 At 8 : 00, he does his exercises.
Task 3: Tell your classmates about your daily routine. (Kể cho các bạn cùng lớp về công việc thường làm hằng. ngày của em.)
I usually get up at 5 : 30. After a ten-minute morning exercise, I take a bath. Then I have a look at my exercises and learn all my lessons for the day again. At 6 o’clock, I have breakfast. Then I leave home for school on my bike at 6 : 30.I have five classes every morning, except for Saturday. I have only four. I have classes from 7 untill 11: 20 a.m. and usually have lunch at 12. Alter lunch. I usually take a short nap (giấc ngủ trưa), about twenty minutes. In the afternoon. I study all my lessons and do exercises or homework given in the morning classes. After dinner, I usually watch TV untill 7 : 30- Then I study and do extra exercises. I usually go to bed at 10: 30.
Xem thêm bài viết khác
- Reading Unit 11 : National parks
- Writing Unit 5: Technology and you Công nghệ và bạn
- Speaking Unit 10 : Conservation
- Reading Unit 8: The story of my village
- Reading Unit 9 : Undersea World
- Reading Unit 1: A day in the life of... Một ngày trong cuộc sống của...
- Language focus Unit 14 : The World Cup
- Reading Unit 5: Technology and you Công nghệ và bạn
- Speaking Unit 3: People's background Tiểu sử của mọi người
- Reading Unit 16 : Historical Places
- Speaking Unit 2: school talks Hội thoại trường học
- Listening Unit 7: The mass media